Hán tự: 咫
Đọc nhanh: 咫 (chỉ). Ý nghĩa là: gang tấc; kề bên; rất gần. Ví dụ : - 人生的许多寻找,不在于千山万水,而在于咫尺之间 Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta. - 他家离汽车站近在咫尺,上下班方便极了。 Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.. - 咫尺之间 trong gang tấc
Ý nghĩa của 咫 khi là Lượng từ
✪ gang tấc; kề bên; rất gần
古代称八寸为咫
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 咫尺之间
- trong gang tấc
- 近在咫尺
- gần trong gang tấc; kề bên
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咫
- 近在咫尺
- gần trong gang tấc; kề bên
- 咫尺之间
- trong gang tấc
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咫›