• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhǐ
  • Âm hán việt: Chỉ
  • Nét bút:フ一ノ丶丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸尺只
  • Thương hiệt:SORC (尸人口金)
  • Bảng mã:U+54AB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 咫

  • Cách viết khác

    𣥉 𦐖

Ý nghĩa của từ 咫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chỉ). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: Thước, nhà Chu định tám tấc là một “chỉ”. Từ ghép với : Cách nhau gang tấc, sát ngay bên cạnh. Chi tiết hơn...

Chỉ

Từ điển phổ thông

  • chỉ (đơn vị đo đời Chu, bằng 8 tấc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thước, nhà Chu định tám tấc là một chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 咫尺chỉ xích [zhêchê] (văn) Rất gần, kế bên, gang tấc, trước mắt, trước mặt

- Cách nhau gang tấc, sát ngay bên cạnh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thước, nhà Chu định tám tấc là một “chỉ”

- “Tương Đàm chỉ xích tương lân cận” (Trường Sa Giả Thái Phó ) Tương Đàm gần gũi trong gang tấc.

Trích: Nguyễn Du