Đọc nhanh: 近在咫尺 (cận tại chỉ xích). Ý nghĩa là: gần như trong tầm tay, gần trong tầm tay. Ví dụ : - 他家离汽车站近在咫尺,上下班方便极了。 Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
Ý nghĩa của 近在咫尺 khi là Thành ngữ
✪ gần như trong tầm tay
to be almost within reach
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
✪ gần trong tầm tay
to be close at hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近在咫尺
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 近在咫尺
- gần trong gang tấc; kề bên
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 他 正在 用 丁字尺
- Anh ấy đang dùng thước chữ T.
- 离 这儿 最近 的 在 蒙大拿州
- Gần nhất ở đây là ở Montana.
- 在 一千 公尺 的 高度
- ở độ cao 1.000 mét.
- 咫尺之间
- trong gang tấc
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 近在咫尺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近在咫尺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咫›
在›
尺›
近›
ở rất gần nhau; ở gần nhau chỉ cách nhau một dòng sôngdải sông
xem 天涯若 比鄰 | 天涯若 比邻
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
đóng trong tầm taysắp xảy rangay trước mắt một ngườingay dưới mũi của một người
sáng đi chiều đến (lộ trình gần hoặc giao thông thuận lợi.)
trong tầm với
chân trời góc biển; chân mây cuối trời; chân mây mặt bể; đầu ghềnh cuối biển
nơi xa xôi; non nam bể bắc; chân trời góc biển
xa lắc xa lơ
cùng trời
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
không thể vượt qua; không thể đi qua được
bỏ gần tìm xa
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
từ những nơi xa xôidặm trường
biển bắc trời nam; trời nam biển bắc; xa xăm
gần nhau trong gang tấc mà biển trời cách mặt
không ngại đường xá xa xôi; không quản đường xá xa xôi
chân trời góc biển
mỏi mắt chờ mong; trông mòn con mắt; mỏi mắt trông chờ
xa ngàn dặm