吹风机 chuīfēngjī

Từ hán việt: 【xuy phong cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吹风机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuy phong cơ). Ý nghĩa là: máy sấy; máy quạt; máy quạt gió; máy sấy tóc. Ví dụ : - 。 Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.. - 。 Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.. - ? Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?

Từ vựng: Chủ Đề Cắt Tóc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吹风机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吹风机 khi là Danh từ

máy sấy; máy quạt; máy quạt gió; máy sấy tóc

鼓风机,多指较小型的,如理发店或炊事上所用的

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 回收 huíshōu le 所有 suǒyǒu yǒu 问题 wèntí de 吹风机 chuīfēngjī

    - Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.

  • - 必须 bìxū 更换 gēnghuàn 吹风机 chuīfēngjī de 插头 chātóu

    - Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.

  • - de 吹风机 chuīfēngjī 太热 tàirè le néng 麻烦 máfán qǐng diào 一下 yīxià ma

    - Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹风机

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • - 冷风吹 lěngfēngchuī 鼻涕 bítì 直流 zhíliú

    - Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 太好了 tàihǎole 终于 zhōngyú yǒu le 出风头 chūfēngtou de 机会 jīhuì

    - Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 北风 běifēng 呼呼地 hūhūdì chuī zhe

    - Gió bắc thổi vù vù.

  • - 红旗 hóngqí bèi 风吹 fēngchuī 呼啦 hūlā 呼啦 hūlā 地响 dìxiǎng

    - gió thổi cờ bay phần phật.

  • - 外面 wàimiàn de 风吹 fēngchuī hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 水面 shuǐmiàn le 微波 wēibō

    - Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - fēng 帽子 màozi chuī pǎo le

    - Gió thổi bay cái mũ đi mất.

  • - fēng 树枝 shùzhī 吹断 chuīduàn le

    - Gió thổi gãy cành cây rồi.

  • - fēng 树叶 shùyè 吹出来 chuīchūlái le

    - Gió đã thổi bay lá cây.

  • - 狂风 kuángfēng 骤起 zhòuqǐ 屋顶 wūdǐng chuī zǒu le

    - Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.

  • - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • - 吹风机 chuīfēngjī

    - máy quạt gió; máy sấy tóc.

  • - 必须 bìxū 更换 gēnghuàn 吹风机 chuīfēngjī de 插头 chātóu

    - Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.

  • - 春风 chūnfēng 吹过 chuīguò 地上 dìshàng 充满 chōngmǎn le 生机 shēngjī

    - gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 公司 gōngsī 回收 huíshōu le 所有 suǒyǒu yǒu 问题 wèntí de 吹风机 chuīfēngjī

    - Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.

  • - de 吹风机 chuīfēngjī 太热 tàirè le néng 麻烦 máfán qǐng diào 一下 yīxià ma

    - Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吹风机

Hình ảnh minh họa cho từ 吹风机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹风机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao