鼓风机 gǔfēngjī

Từ hán việt: 【cổ phong cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼓风机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ phong cơ). Ý nghĩa là: máy quạt gió, hòm quạt. Ví dụ : - 。 hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼓风机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼓风机 khi là Danh từ

máy quạt gió

产生气流的机械,常见的是在蜗牛状的外壳里装着叶轮,用于各种炉灶的送风,建筑物和矿井的通风、排气等也叫风机

Ví dụ:
  • - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

hòm quạt

产生气流的机械, 常见的是在蜗牛状的外壳里装着叶轮, 用于各种炉灶的送风, 建筑物和矿井的通风、排气等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓风机

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 飞机 fēijī 安全 ānquán 度过 dùguò le 风暴 fēngbào

    - Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.

  • - 太好了 tàihǎole 终于 zhōngyú yǒu le 出风头 chūfēngtou de 机会 jīhuì

    - Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.

  • - 吹风机 chuīfēngjī

    - máy quạt gió; máy sấy tóc.

  • - 冬季 dōngjì 室温 shìwēn 不够 bùgòu 可用 kěyòng 浴霸 yùbà huò 暖风机 nuǎnfēngjī 提高 tígāo 室温 shìwēn

    - Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.

  • - 工人 gōngrén 不停 bùtíng 鼓风 gǔfēng

    - Công nhân không ngừng thổi gió.

  • - 一边 yībiān tóng 谈话 tánhuà 一边 yībiān 鼓捣 gǔdǎo 收音机 shōuyīnjī

    - anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.

  • - 必须 bìxū 更换 gēnghuàn 吹风机 chuīfēngjī de 插头 chātóu

    - Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.

  • - 风能 fēngnéng 驱动 qūdòng zhe 发电机 fādiànjī

    - Năng lượng gió vận hành máy phát điện.

  • - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • - 这种 zhèzhǒng 投机 tóujī 行为 xíngwéi 风险 fēngxiǎn hěn gāo

    - Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.

  • - 起风 qǐfēng ràng huǒ gèng wàng

    - Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.

  • - 春风 chūnfēng 吹过 chuīguò 地上 dìshàng 充满 chōngmǎn le 生机 shēngjī

    - gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 公司 gōngsī 回收 huíshōu le 所有 suǒyǒu yǒu 问题 wèntí de 吹风机 chuīfēngjī

    - Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.

  • - de 吹风机 chuīfēngjī 太热 tàirè le néng 麻烦 máfán qǐng diào 一下 yīxià ma

    - Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?

  • - 根据 gēnjù fēng de lái xiàng 调整 tiáozhěng 扬场 yángcháng de 位置 wèizhi

    - căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼓风机

Hình ảnh minh họa cho từ 鼓风机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓风机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao