后面 hòumiàn

Từ hán việt: 【hậu diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu diện). Ý nghĩa là: phía sau; mặt sau; đằng sau, sau; tiếp sau; phần sau; sau đây. Ví dụ : - 。 Phía sau nhà có một vườn hoa.. - 。 Phía sau giá sách có một chiếc hộp.. - 。 Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 后面 khi là Từ điển

phía sau; mặt sau; đằng sau

空间或位置靠后的部分

Ví dụ:
  • - 房子 fángzi 后面 hòumiàn yǒu 一个 yígè 花园 huāyuán

    - Phía sau nhà có một vườn hoa.

  • - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

sau; tiếp sau; phần sau; sau đây

次序靠后的部分;文章或讲话中后于现在所叙述的部分

Ví dụ:
  • - 听不清 tīngbùqīng 后面 hòumiàn 的话 dehuà

    - Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.

  • - qǐng zǒu dào 队伍 duìwǔ 后面 hòumiàn 排队 páiduì

    - Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.

So sánh, Phân biệt 后面 với từ khác

后 vs 后面 vs 后边

后面 vs 后头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后面

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 沃伦 wòlún · 巴菲特 bāfēitè 拉里 lālǐ · 埃里森 āilǐsēn 后面 hòumiàn

    - Warren Buffett và Larry Ellison.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • - 房子 fángzi 后面 hòumiàn yǒu 一个 yígè 花园 huāyuán

    - Phía sau nhà có một vườn hoa.

  • - shì zài 皮卡 píkǎ 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau chiếc xe bán tải.

  • - de 胎记 tāijì zài 脖子 bózi 后面 hòumiàn

    - Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.

  • - 瀑布 pùbù 后面 hòumiàn yǒu 一座 yīzuò shān

    - Phía sau thác nước có một ngọn núi.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 过后 guòhòu 湖面 húmiàn 复归 fùguī 平静 píngjìng

    - qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.

  • - 前面 qiánmiàn zǒu de 那个 nàgè rén kàn 后脸儿 hòuliǎnér 好像 hǎoxiàng 张老师 zhānglǎoshī

    - người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!

  • - 往后 wǎnghòu kàn zài 后面 hòumiàn

    - Nhìn về phía sau, tôi ở đằng sau bạn.

  • - 大家 dàjiā pāo zài le 后面 hòumiàn

    - Anh ấy đã bỏ lại mọi người phía sau.

  • - 大家 dàjiā dōu shuǎi zài le 后面 hòumiàn

    - Cô ấy đã bỏ lại mọi người ở phía sau.

  • - qǐng 参考书 cānkǎoshū 后面 hòumiàn de 附注 fùzhù

    - Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.

  • - 生病 shēngbìng hòu 变得 biànde 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu

    - Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.

  • - 生恐 shēngkǒng 掉队 diàoduì zài 后面 hòumiàn 紧追 jǐnzhuī

    - anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.

  • - mén 后面 hòumiàn yǒu 一个 yígè 宝箱 bǎoxiāng

    - Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.

  • - hòu nián 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn ba

    - Hai năm sau chúng ta gặp nhau nhé.

  • - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • - 存款单 cúnkuǎndān zài 后面 hòumiàn de 桌子 zhuōzi shàng

    - phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后面

Hình ảnh minh họa cho từ 后面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao