Đọc nhanh: 后面 (hậu diện). Ý nghĩa là: phía sau; mặt sau; đằng sau, sau; tiếp sau; phần sau; sau đây. Ví dụ : - 房子后面有一个花园。 Phía sau nhà có một vườn hoa.. - 书架后面有个盒子。 Phía sau giá sách có một chiếc hộp.. - 我听不清他后面的话。 Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.
Ý nghĩa của 后面 khi là Từ điển
✪ phía sau; mặt sau; đằng sau
空间或位置靠后的部分
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
✪ sau; tiếp sau; phần sau; sau đây
次序靠后的部分;文章或讲话中后于现在所叙述的部分
- 我 听不清 他 后面 的话
- Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.
- 请 走 到 队伍 后面 排队
- Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.
So sánh, Phân biệt 后面 với từ khác
✪ 后 vs 后面 vs 后边
✪ 后面 vs 后头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后面
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 沃伦 · 巴菲特 和 拉里 · 埃里森 后面
- Warren Buffett và Larry Ellison.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 是 在 皮卡 后面
- Nó ở phía sau chiếc xe bán tải.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 往后 看 , 我 在 你 后面
- Nhìn về phía sau, tôi ở đằng sau bạn.
- 他 把 大家 抛 在 了 后面
- Anh ấy đã bỏ lại mọi người phía sau.
- 她 把 大家 都 甩 在 了 后面
- Cô ấy đã bỏ lại mọi người ở phía sau.
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
- 后 年 我们 见面 吧
- Hai năm sau chúng ta gặp nhau nhé.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
面›