前方 qiánfāng

Từ hán việt: 【tiền phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền phương). Ý nghĩa là: phía trước; đằng trước; trước mặt, tiền tuyến; tiền phương. Ví dụ : - 。 phía trước, bên trái.. - 。 phía trước, bên phải.. - 。 ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phía trước; đằng trước; trước mặt

空间或位置靠前的部分

Ví dụ:
  • - 左前方 zuǒqiánfāng

    - phía trước, bên trái.

  • - 右前方 yòuqiánfāng

    - phía trước, bên phải.

  • - de 目光 mùguāng 注视 zhùshì zhe 前方 qiánfāng

    - ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiền tuyến; tiền phương

接近战线的地区 (跟''后方''相对)

Ví dụ:
  • - 支援 zhīyuán 前方 qiánfāng

    - chi viện cho tiền tuyến.

  • - 开赴 kāifù 前方 qiánfāng

    - tiến về phía trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前方

  • - 前往 qiánwǎng de 地方 dìfāng shì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu de 艾吉 àijí 伍德 wǔdé

    - Đi đến Mexico mới edgewood.

  • - 我们 wǒmen zǒu dào 前方 qiánfāng de 哨所 shàosuǒ

    - Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.

  • - 支援 zhīyuán 前方 qiánfāng

    - chi viện cho tiền tuyến.

  • - 右前方 yòuqiánfāng

    - phía trước, bên phải.

  • - 左前方 zuǒqiánfāng

    - phía trước, bên trái.

  • - 坐在 zuòzài 正前方 zhèngqiánfāng 地面 dìmiàn de 正是 zhèngshì 东方 dōngfāng 各门派 gèménpài 掌门 zhǎngmén

    - Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.

  • - 视线 shìxiàn dào 前方 qiánfāng

    - Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.

  • - 前方 qiánfāng 道路 dàolù 十分 shífēn xiǎn

    - Con đường phía trước rất nguy hiểm.

  • - 前方 qiánfāng 道路 dàolù jué 无法 wúfǎ 通行 tōngxíng

    - Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.

  • - de 方向 fāngxiàng shì 正对着 zhèngduìzhe 前方 qiánfāng

    - Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.

  • - 开赴 kāifù 前方 qiánfāng

    - tiến về phía trước.

  • - 冲向 chōngxiàng 前方 qiánfāng 敌人 dírén

    - Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.

  • - 骑马 qímǎ 驰向 chíxiàng 前方 qiánfāng

    - Anh ấy cưỡi ngựa phóng nhanh về phía trước.

  • - 那些 nèixiē 受害者 shòuhàizhě bèi 撕裂 sīliè de 方式 fāngshì 前所未见 qiánsuǒwèijiàn

    - Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.

  • - bèi pài 前方 qiánfāng tàn 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy được cử đi phía trước thăm dò tình hình.

  • - 朝着 cháozhe 前方 qiánfāng 奔跑 bēnpǎo

    - Cô ấy chạy về phía trước.

  • - 我们 wǒmen 目视 mùshì 前方 qiánfāng 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.

  • - 斥骑 chìqí zài 前方 qiánfāng 发现 fāxiàn le 敌人 dírén de 踪迹 zōngjì

    - Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.

  • - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • - 前方 qiánfāng yǒu 一个 yígè 路标 lùbiāo

    - Ở phía trước có một biển báo đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前方

Hình ảnh minh họa cho từ 前方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao