跟前 gēnqián

Từ hán việt: 【cân tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跟前" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân tiền). Ý nghĩa là: bên cạnh; cạnh; gần, sắp tới; tới đây; gần tới (thời gian). Ví dụ : - 。 mời anh hãy đến gần tôi.. - 。 cô ấy ngồi ngay đầu giường cạnh cửa sổ.. - 。 sắp tới mùa xuân

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跟前 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bên cạnh; cạnh; gần

(跟前儿) 身边;附近

Ví dụ:
  • - qǐng dào 跟前 gēnqián lái

    - mời anh hãy đến gần tôi.

  • - 坐在 zuòzài 窗户 chuānghu 跟前 gēnqián de 床上 chuángshàng

    - cô ấy ngồi ngay đầu giường cạnh cửa sổ.

sắp tới; tới đây; gần tới (thời gian)

近的时间

Ví dụ:
  • - 春节 chūnjié 跟前 gēnqián

    - sắp tới mùa xuân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟前

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - 春节 chūnjié 跟前 gēnqián

    - sắp tới mùa xuân

  • - zài 前边 qiánbian zǒu 跟着 gēnzhe

    - Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.

  • - 一排 yīpái 已经 yǐjīng gēn 敌人 dírén de 前哨 qiánshào 接触 jiēchù

    - Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.

  • - gēn 朋友 péngyou 提前 tíqián 预约 yùyuē le 餐厅 cāntīng

    - Tôi và bạn tôi đã đặt chỗ trước tại nhà hàng.

  • - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • - 企业 qǐyè de 领导 lǐngdǎo 身临 shēnlín 前线 qiánxiàn gēn 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.

  • - qǐng dào 跟前 gēnqián lái

    - mời anh hãy đến gần tôi.

  • - 坐在 zuòzài 窗户 chuānghu 跟前 gēnqián de 床上 chuángshàng

    - cô ấy ngồi ngay đầu giường cạnh cửa sổ.

  • - zǒu dào 跟前 gēnqián cái 看清 kànqīng de tóu liǎn

    - đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.

  • - bié zài zài 大伙儿 dàhuǒer 跟前 gēnqián 卖弄 màinòng

    - đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.

  • - 跟前 gēnqián 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 女儿 nǚér

    - anh ấy chỉ có một đứa con gái bên mình.

  • - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 那趟 nàtàng 前行 qiánxíng

    - Chúng tôi đi theo đoàn người đó.

  • - xiàng 讲述 jiǎngshù le shì 怎样 zěnyàng pǎo dào 跟前 gēnqián 抢走 qiǎngzǒu de 手提包 shǒutíbāo de

    - Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.

  • - 之前 zhīqián gēn 他们 tāmen shuō guò gāi 装个 zhuānggè 调光器 tiáoguāngqì

    - Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.

  • - niǔ 忸怩 niǔní zǒu dào 跟前 gēnqián qǐng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跟前

Hình ảnh minh họa cho từ 跟前

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao