Đọc nhanh: 面前 (diện tiền). Ý nghĩa là: trước mặt; phía trước; trước mắt. Ví dụ : - 他站在我面前说话。 Anh ấy đứng trước mặt tôi nói chuyện.. - 面前的困难需要解决。 Khó khăn trước mắt cần được giải quyết.. - 小狗在我面前跑来跑去。 Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.
Ý nghĩa của 面前 khi là Từ điển
✪ trước mặt; phía trước; trước mắt
面对着的地方
- 他 站 在 我 面前 说话
- Anh ấy đứng trước mặt tôi nói chuyện.
- 面前 的 困难 需要 解决
- Khó khăn trước mắt cần được giải quyết.
- 小狗 在 我 面前 跑来跑去
- Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面前
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 兰草 在 前面
- Cỏ lan ở phía đằng trước.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 她 坐在 尽 前面
- Cô ấy ngồi đầu tiên.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 前面 是 座 峭壁
- Phía trước là một vách đá.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
面›