Đọc nhanh: 前面 (tiền diện). Ý nghĩa là: phía trước; đằng trước, phần đầu; đoạn trước; phần trước. Ví dụ : - 前面有一家商店。 Phía trước có một cửa hàng.. - 车停在前面。 Xe dừng ở phía trước.. - 前面讲述了重要情节。 Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
Ý nghĩa của 前面 khi là Danh từ
✪ phía trước; đằng trước
空间或位置靠前的部分
- 前面 有 一家 商店
- Phía trước có một cửa hàng.
- 车停 在 前面
- Xe dừng ở phía trước.
✪ phần đầu; đoạn trước; phần trước
次序靠前的部分;文章或讲话中先于现在所叙述的部分
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 前面 部分 写 得 很 精彩
- Phần trước được viết rất tuyệt vời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 前面
✪ Địa điểm/ người( 我/ 他/ 学校/ 银/行/ 宿舍....) (+的)+ 前面
phía trước ai hoặc nơi nào đó
- 学校 前面 是 公园
- Phía trước trường học là công viên.
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 商店 前面 人 很多
- Phía trước của cửa hàng có rất nhiều người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 前面 + 的 + Danh từ(人/ 学校/ 公园/ 银行....)
cái gì đó ở phía trước
- 前面 的 人 是 小王
- Người phía trước là Tiểu Vương.
- 前面 的 学校 很 热闹
- Trường học phía trước rất náo nhiệt.
So sánh, Phân biệt 前面 với từ khác
✪ 前面 vs 前边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前面
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 兰草 在 前面
- Cỏ lan ở phía đằng trước.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 她 坐在 尽 前面
- Cô ấy ngồi đầu tiên.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 前面 是 座 峭壁
- Phía trước là một vách đá.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
面›