前面 qiánmiàn

Từ hán việt: 【tiền diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền diện). Ý nghĩa là: phía trước; đằng trước, phần đầu; đoạn trước; phần trước. Ví dụ : - 。 Phía trước có một cửa hàng.. - 。 Xe dừng ở phía trước.. - 。 Phần trước kể về tình tiết quan trọng.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 前面 khi là Danh từ

phía trước; đằng trước

空间或位置靠前的部分

Ví dụ:
  • - 前面 qiánmiàn yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn

    - Phía trước có một cửa hàng.

  • - 车停 chētíng zài 前面 qiánmiàn

    - Xe dừng ở phía trước.

phần đầu; đoạn trước; phần trước

次序靠前的部分;文章或讲话中先于现在所叙述的部分

Ví dụ:
  • - 前面 qiánmiàn 讲述 jiǎngshù le 重要 zhòngyào 情节 qíngjié

    - Phần trước kể về tình tiết quan trọng.

  • - 前面 qiánmiàn 部分 bùfèn xiě hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phần trước được viết rất tuyệt vời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 前面

Địa điểm/ người( 我/ 他/ 学校/ 银/行/ 宿舍....) (+的)+ 前面

phía trước ai hoặc nơi nào đó

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 前面 qiánmiàn shì 公园 gōngyuán

    - Phía trước trường học là công viên.

  • - 银行 yínháng de 前面 qiánmiàn yǒu 超市 chāoshì

    - Phía trước ngân hàng có siêu thị.

  • - 商店 shāngdiàn 前面 qiánmiàn rén 很多 hěnduō

    - Phía trước của cửa hàng có rất nhiều người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

前面 + 的 + Danh từ(人/ 学校/ 公园/ 银行....)

cái gì đó ở phía trước

Ví dụ:
  • - 前面 qiánmiàn de rén shì 小王 xiǎowáng

    - Người phía trước là Tiểu Vương.

  • - 前面 qiánmiàn de 学校 xuéxiào hěn 热闹 rènao

    - Trường học phía trước rất náo nhiệt.

So sánh, Phân biệt 前面 với từ khác

前面 vs 前边

Giải thích:

"" và "" đồng nghĩa, có thể chỉ phương hướng hoặc địa điểm, đồng thời có thể dùng làm chủ ngữ hoặc định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前面

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 矜持 jīnchí

    - Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.

  • - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 草堆 cǎoduī ér

    - Phía trước có một đống cỏ.

  • - 兰草 láncǎo zài 前面 qiánmiàn

    - Cỏ lan ở phía đằng trước.

  • - 面对 miànduì zhēn ài 怯步 qièbù 不前 bùqián

    - Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.

  • - 前面 qiánmiàn shì 大片 dàpiàn 草甸子 cǎodiànzǐ

    - trước mặt là đầm lầy mênh mông

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • - 努力 nǔlì 稳住 wěnzhù 当前 dāngqián 局面 júmiàn

    - Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.

  • - 坐在 zuòzài jǐn 前面 qiánmiàn

    - Cô ấy ngồi đầu tiên.

  • - 前面 qiánmiàn zài 修路 xiūlù 过不去 guòbùqù

    - đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.

  • - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • - 面试 miànshì qián 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.

  • - 前面 qiánmiàn 道路 dàolù 平坦 píngtǎn

    - Con đường phía trước bằng phẳng.

  • - zhè chē 超过 chāoguò le 前面 qiánmiàn de chē

    - Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.

  • - 前面 qiánmiàn zǒu de 那个 nàgè rén kàn 后脸儿 hòuliǎnér 好像 hǎoxiàng 张老师 zhānglǎoshī

    - người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!

  • - 前面 qiánmiàn shì zuò 峭壁 qiàobì

    - Phía trước là một vách đá.

  • - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • - bié zài 前面 qiánmiàn chōng 大个儿 dàgèer

    - Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch

  • - zǒng 喜欢 xǐhuan zài rén 面前 miànqián 掉书袋 diàoshūdài

    - Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前面

Hình ảnh minh họa cho từ 前面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao