Đọc nhanh: 后感 (hậu cảm). Ý nghĩa là: đánh giá (về một bộ phim, v.v.), suy nghĩ sau, phản ánh sau một sự kiện. Ví dụ : - 他下放到农村十年,归口以后感到专业荒疏了许多。 anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.. - 我为自己的落后感到害羞。 Tôi thấy xấu hổ về sự lạc hậu của mình.
Ý nghĩa của 后感 khi là Danh từ
✪ đánh giá (về một bộ phim, v.v.)
a review (of a movie etc)
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 我 为 自己 的 落后 感到 害羞
- Tôi thấy xấu hổ về sự lạc hậu của mình.
✪ suy nghĩ sau
afterthought
✪ phản ánh sau một sự kiện
reflection after an event
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后感
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 退休 后 他 感到 很 无聊
- Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
- 她 工作 后 感到 很 疲惫
- Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 她 淋雨 后 感冒 了
- Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.
- 淋浴 后 感觉 非常 清爽
- Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.
- 颈后 的 皮肤 特别 敏感
- Da ở sau gáy đặc biệt nhạy cảm.
- 感染 后 需要 及时 就医
- Bị lây nhiễm cần điều trị y tế kịp thời.
- 洗完 澡后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
感›