Đọc nhanh: 后感觉 (hậu cảm giác). Ý nghĩa là: ấn tượng sau, cảm giác sau.
Ý nghĩa của 后感觉 khi là Danh từ
✪ ấn tượng sau
after-impression
✪ cảm giác sau
after-sensation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后感觉
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 孩子 需要 感觉 到 安全
- Trẻ em cần cảm thấy an toàn.
- 我 感觉 到 他 的 息息
- Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 淋浴 后 感觉 非常 清爽
- Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.
- 洗完 澡后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.
- 她 吃药后 感觉 好多 了
- Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 工作 结束 后 我 感觉 很 轻松
- Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.
- 走 十公里 后 , 我 感觉 疲累 地 要命 了
- Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后感觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后感觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
感›
觉›