观后感 guān hòu gǎn

Từ hán việt: 【quan hậu cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观后感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan hậu cảm). Ý nghĩa là: ấn tượng hoặc cảm giác sau khi tham quan hoặc xem (phim, bảo tàng, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观后感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 观后感 khi là Danh từ

ấn tượng hoặc cảm giác sau khi tham quan hoặc xem (phim, bảo tàng, v.v.)

impression or feeling after visiting or watching (movies, museums etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观后感

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 大家 dàjiā 感到 gǎndào 愉悦 yúyuè

    - Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.

  • - 离开 líkāi hòu 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

  • - 冲凉 chōngliáng 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.

  • - le 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué 好些 hǎoxiē le

    - Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.

  • - 退休 tuìxiū hòu 感到 gǎndào hěn 无聊 wúliáo

    - Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.

  • - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • - 爬山 páshān 回来 huílai hòu 感到 gǎndào 劳累 láolèi

    - Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.

  • - 以观后效 yǐguānhòuxiào

    - xem hiệu quả về sau.

  • - 工作 gōngzuò hòu 感到 gǎndào hěn 疲惫 píbèi

    - Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.

  • - 皮肤 pífū 物体 wùtǐ 接触 jiēchù hòu 产生 chǎnshēng de 感觉 gǎnjué 就是 jiùshì 触觉 chùjué

    - Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.

  • - bèi 电击 diànjī hòu 感到 gǎndào 麻木 mámù

    - Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.

  • - 代表 dàibiǎo men 畅谈 chàngtán 访问 fǎngwèn 农村 nóngcūn de 观感 guāngǎn

    - đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.

  • - 淋雨 línyǔ hòu 感冒 gǎnmào le

    - Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.

  • - 淋浴 línyù hòu 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.

  • - zuì 直观 zhíguān de 感受 gǎnshòu

    - cảm giác trực quan nhất

  • - 颈后 jǐnghòu de 皮肤 pífū 特别 tèbié 敏感 mǐngǎn

    - Da ở sau gáy đặc biệt nhạy cảm.

  • - 我们 wǒmen 先后 xiānhòu 参观 cānguān le 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi lần lượt tham quan bảo tàng.

  • - 感染 gǎnrǎn hòu 需要 xūyào 及时 jíshí 就医 jiùyī

    - Bị lây nhiễm cần điều trị y tế kịp thời.

  • - 洗完 xǐwán 澡后 zǎohòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观后感

Hình ảnh minh họa cho từ 观后感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观后感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao