同乡 tóngxiāng

Từ hán việt: 【đồng hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng hương). Ý nghĩa là: đồng hương; cùng quê; bạn đồng hương; người làng. Ví dụ : - 。 Gặp đồng hương ở đây thật vui.. - ! Bọn mình là đồng hương đấy!. - 。 Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同乡 khi là Danh từ

đồng hương; cùng quê; bạn đồng hương; người làng

同一籍贯的人 (在外地时说)

Ví dụ:
  • - zài 这里 zhèlǐ 遇到 yùdào 同乡 tóngxiāng zhēn 开心 kāixīn

    - Gặp đồng hương ở đây thật vui.

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - gēn shì 同乡 tóngxiāng 挺熟 tǐngshú de

    - Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同乡

  • - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 同胞 tóngbāo 姐妹 jiěmèi

    - chị em ruột

  • - yǒu 同学 tóngxué 姓魏 xìngwèi

    - Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.

  • - 同胞兄弟 tóngbāoxiōngdì

    - anh em ruột

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 告老还乡 gàolǎohuánxiāng

    - cáo lão về quê

  • - gēn shì 同乡 tóngxiāng 挺熟 tǐngshú de

    - Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.

  • - zài 这里 zhèlǐ 遇到 yùdào 同乡 tóngxiāng zhēn 开心 kāixīn

    - Gặp đồng hương ở đây thật vui.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同乡

Hình ảnh minh họa cho từ 同乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa