Đọc nhanh: 同乡 (đồng hương). Ý nghĩa là: đồng hương; cùng quê; bạn đồng hương; người làng. Ví dụ : - 在这里遇到同乡真开心。 Gặp đồng hương ở đây thật vui.. - 我们俩是同乡啊! Bọn mình là đồng hương đấy!. - 他跟我是同乡,挺熟的。 Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.
Ý nghĩa của 同乡 khi là Danh từ
✪ đồng hương; cùng quê; bạn đồng hương; người làng
同一籍贯的人 (在外地时说)
- 在 这里 遇到 同乡 真 开心
- Gặp đồng hương ở đây thật vui.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 他 跟 我 是 同乡 , 挺熟 的
- Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同乡
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 我 有 个 同学 姓魏
- Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 他 跟 我 是 同乡 , 挺熟 的
- Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.
- 在 这里 遇到 同乡 真 开心
- Gặp đồng hương ở đây thật vui.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
同›
Quê Hương
xóm bình dân; xóm lao động; xóm nhà lábình dân; dân thường
quê nhà; hương lýngười cùng quê; người đồng hươngxã thôn
Đồng Hương, Người Cùng Quê, Hương Thân
Quê Hương, Gia Đình, Vườn Nhà
Ngày xưa là một khu vực hành chánh; châu 州 và lư 閭 gọi gồm lại. Sau phiếm chỉ làng xóm. ◇Lễ Kí 禮記: Cố châu lư hương đảng xưng kì hiếu dã; huynh đệ thân thích xưng kì từ dã 故州閭鄉黨稱其孝也; 兄弟親戚稱其慈也 (Khúc lễ thượng 曲禮上).
làng xóm; trong làng
quê hương; quê nhà; cố hương; tử lý
Đồng Hương