Đọc nhanh: 同乡亲故 (đồng hương thân cố). Ý nghĩa là: đồng hương (cùng làng), những người trở về nhà.
Ý nghĩa của 同乡亲故 khi là Thành ngữ
✪ đồng hương (cùng làng)
fellow countryman (from the same village)
✪ những người trở về nhà
the folks back home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同乡亲故
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 他 被 葬 在 故乡
- Anh ta được chôn cất tại quê hương.
- 回乡 探亲
- về quê thăm người thân.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 攀亲道故
- kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
- 归回 故乡
- trở về cố hương; về quê nhà.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 终老 故乡
- sống cuối đời ở cố hương.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 我 每年 都 回 故乡 探亲
- Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同乡亲故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同乡亲故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
亲›
同›
故›