Đọc nhanh: 乡里 (hương lí). Ý nghĩa là: quê nhà; hương lý, người cùng quê; người đồng hương, xã thôn. Ví dụ : - 依仗财势,横行乡里。 dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà. - 土豪横行乡里,鱼肉百姓。 trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
Ý nghĩa của 乡里 khi là Danh từ
✪ quê nhà; hương lý
家庭久居的地方 (指小城镇或农村)
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
✪ người cùng quê; người đồng hương
同乡的人
✪ xã thôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡里
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 他 离开 了 乡里
- Anh ấy đã rời khỏi làng.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 住 在 城里 比住 在 乡下 费钱
- Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 在 这里 遇到 同乡 真 开心
- Gặp đồng hương ở đây thật vui.
- 小时候 我 住 在 乡村 里
- Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi sống ở nông thôn.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乡里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乡里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
里›
điền viên; nông thôn; đồng quê
Quê Hương
Quê, Quê Nhà, Quê Hương
quê cũ; cố hương; quê nhà; cố lý
xóm bình dân; xóm lao động; xóm nhà lábình dân; dân thường
Đồng Hương, Cùng Quê, Bạn Đồng Hương
Quê Hương, Gia Đình, Vườn Nhà
Đồng Hương, Người Cùng Quê, Hương Thân
quê hương; quê nhà; cố hương; tử lý
làng xóm; trong làng
quê cha đất tổ (nơi đó có cây dâu, cây thị của ông cha ta trồng)
Quê Hương