小同乡 xiǎo tóngxiāng

Từ hán việt: 【tiểu đồng hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小同乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu đồng hương). Ý nghĩa là: người cùng quận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小同乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小同乡 khi là Danh từ

người cùng quận

person from the same county

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小同乡

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - xiǎo míng 暗恋 ànliàn 同桌 tóngzhuō 很久 hěnjiǔ le

    - Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

  • - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • - 尽量 jǐnliàng 不要 búyào jiǎng 同事 tóngshì 朋友 péngyou de xiǎo 八卦 bāguà

    - Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 小王 xiǎowáng 同屋 tóngwū

    - Tôi ở cùng với Tiểu Vương.

  • - 数百只 shùbǎizhǐ 小艇 xiǎotǐng 随同 suítóng 这艘 zhèsōu 班轮 bānlún 驶入 shǐrù 港湾 gǎngwān

    - Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.

  • - 那个 nàgè 小商店 xiǎoshāngdiàn jiù zài 胡同 hútòng de 拐角 guǎijiǎo

    - cửa hàng đó ở ngay góc phố.

  • - 胡同 hútòng yǒu 很多 hěnduō 小店 xiǎodiàn

    - Trong con hẻm có rất nhiều cửa hàng nhỏ.

  • - 走进 zǒujìn 这条 zhètiáo xiǎo 胡同 hútòng

    - Anh ta bước vào con hẻm nhỏ này.

  • - guō 同学 tóngxué 一边 yībiān kàn 小人书 xiǎorénshū 一边 yībiān chī 炒粉 chǎofěn

    - Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.

  • - 非同小可 fēitóngxiǎokě

    - không phải chuyện vừa.

  • - 常听 chángtīng 奶奶 nǎinai jiǎng de 故乡 gùxiāng shì 一座 yīzuò 依山傍水 yīshānbàngshuǐ de 小城 xiǎochéng

    - Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông

  • - 小刘 xiǎoliú 同龄 tónglíng

    - tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.

  • - xīn 同学 tóngxué 来自 láizì 一个 yígè xiǎo 县城 xiànchéng

    - Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 非同小可 fēitóngxiǎokě de 本事 běnshì

    - Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.

  • - 孔眼 kǒngyǎn 大小 dàxiǎo 不同 bùtóng de 筛子 shāizi

    - cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.

  • - 这个 zhègè 价格 jiàgé 小于 xiǎoyú 市场 shìchǎng shàng 其他 qítā 同类产品 tónglèichǎnpǐn de 价格 jiàgé

    - Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.

  • - 小王 xiǎowáng 一边 yībiān 忙不迭 mángbùdié 同学 tóngxué qiǎng 桃子 táozi chī 一边 yībiān 闲聊 xiánliáo

    - Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小同乡

Hình ảnh minh họa cho từ 小同乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小同乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao