Đọc nhanh: 异乡 (dị hương). Ý nghĩa là: tha hương; đất khách quê người. Ví dụ : - 客居异乡 sống nơi đất khách quê người.
Ý nghĩa của 异乡 khi là Danh từ
✪ tha hương; đất khách quê người
外乡;外地 (就做客的人而言)
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异乡
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 我 不 喜欢 异地 恋
- Tôi không thích yêu xa.
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 我 的 故乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 我 的 家乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 异国他乡
- tha hương nơi xứ người
- 漂泊异乡 为 异客
- Lang thang phiêu bạt nơi đất khách,
- 这香 来自 异国他乡
- Hương liệu này đến từ nước ngoài.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
异›