家园 jiāyuán

Từ hán việt: 【gia viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家园" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia viên). Ý nghĩa là: quê hương; gia đình; vườn nhà, cây nhà lá vườn; nhà làm. Ví dụ : - 。 xây dựng lại quê hương.. - 。 trà của nhà làm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家园 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

quê hương; gia đình; vườn nhà

家中的庭园,泛指家乡或家庭

Ví dụ:
  • - 重建家园 chóngjiànjiāyuán

    - xây dựng lại quê hương.

Ý nghĩa của 家园 khi là Từ điển

cây nhà lá vườn; nhà làm

家中园地上出产的

Ví dụ:
  • - 家园 jiāyuán 茶叶 cháyè

    - trà của nhà làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家园

  • - 战争 zhànzhēng 使 shǐ 很多 hěnduō 人丧 rénsàng le 家园 jiāyuán

    - Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.

  • - 家园 jiāyuán 茶叶 cháyè

    - trà của nhà làm.

  • - 残酷 cánkù de 战争 zhànzhēng 摧毁 cuīhuǐ le 家园 jiāyuán

    - Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.

  • - 武士 wǔshì zhàng gùn 守护 shǒuhù 家园 jiāyuán

    - Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.

  • - 风牙 fēngyá bǎng 国家 guójiā 公园 gōngyuán

    - Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng

  • - 他们 tāmen 举兵 jǔbīng 保卫 bǎowèi 家园 jiāyuán

    - Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.

  • - 皇家 huángjiā 园林 yuánlín 卫队 wèiduì 保护 bǎohù 皇家 huángjiā 森林 sēnlín 公园 gōngyuán de 看守者 kānshǒuzhě

    - Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.

  • - 我们 wǒmen yào 保卫 bǎowèi hǎo 家园 jiāyuán

    - Chúng ta phải bảo vệ tốt quê hương.

  • - 洪水 hóngshuǐ 夺民 duómín 家园 jiāyuán

    - Lũ lụt cướp nhà cửa của dân chúng.

  • - 他们 tāmen 家园 jiāyuán 沦于 lúnyú 洪水 hóngshuǐ

    - Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.

  • - 抗击 kàngjī 敌寇 díkòu bǎo 家园 jiāyuán

    - Chống lại kẻ xâm lược bảo vệ quê hương.

  • - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • - 我们 wǒmen jiā de 菜园子 càiyuánzǐ 很大 hěndà

    - Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.

  • - 重建家园 chóngjiànjiāyuán

    - xây dựng lại quê hương.

  • - 你家 nǐjiā de 花园 huāyuán yǒu duō

    - Vườn nhà bạn rộng bao nhiêu?

  • - 公园 gōngyuán 修建 xiūjiàn hǎo le 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.

  • - 麦克 màikè jiā de 花园 huāyuán 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Khu vườn của nhà Mike thật đẹp.

  • - 地球 dìqiú shì 我们 wǒmen 美丽 měilì de 家园 jiāyuán

    - Trái đất là ngôi nhà xinh đẹp của chúng ta.

  • - 公园 gōngyuán 我们 wǒmen jiā hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Công viên cách nhà chúng tôi rất xa.

  • - 我家 wǒjiā de 西边 xībiān yǒu 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Phía tây nhà tôi có một công viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家园

Hình ảnh minh họa cho từ 家园

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao