Đọc nhanh: 大同乡 (đại đồng hương). Ý nghĩa là: đồng hương.
Ý nghĩa của 大同乡 khi là Danh từ
✪ đồng hương
指籍贯跟自己是同一个省份的人 (对'小同乡'而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大同乡
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我们 同 大家 一起 走
- Chúng tôi cùng với mọi người cùng đi.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 我们 像 一对 女同 而 我 是 傍 大款 的 那个
- Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 大同小异
- giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.
- 大同小异
- na ná như nhau; giống nhiều khác ít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大同乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大同乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
同›
大›