乡亲 xiāngqīn

Từ hán việt: 【hương thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乡亲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương thân). Ý nghĩa là: đồng hương; người cùng quê; hương thân, bà con. Ví dụ : - 。 bà con

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乡亲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乡亲 khi là Danh từ

đồng hương; người cùng quê; hương thân

同乡的人

bà con

对农村中当地人民的称呼

Ví dụ:
  • - 乡亲们 xiāngqīnmen

    - bà con

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡亲

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - 拜访 bàifǎng 亲友 qīnyǒu

    - Thăm hỏi bạn bè thân thích

  • - 他们 tāmen shì 亲兄弟 qīnxiōngdì

    - Họ là anh em ruột.

  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - 回乡 huíxiāng 探亲 tànqīn

    - về quê thăm người thân.

  • - 每年 měinián dōu 回乡 huíxiāng 探亲 tànqīn

    - Mỗi năm đều về quê thăm bà con.

  • - 回家 huíjiā xiāng 探亲 tànqīn

    - Anh ấy về quê thăm họ hàng.

  • - 还乡 huánxiāng 探望 tànwàng 亲人 qīnrén

    - Cô ấy trở về quê thăm người thân.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen

    - bà con

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen

    - Bà con hàng xóm.

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen dōu 围上来 wéishànglái 不知 bùzhī 招呼 zhāohu shuí hǎo

    - bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

  • - 惦记着 diànjìzhe 家乡 jiāxiāng de qīn 人们 rénmen

    - Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.

  • - 每年 měinián dōu huí 故乡 gùxiāng 探亲 tànqīn

    - Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.

  • - 从小 cóngxiǎo 恋群 liànqún 出门在外 chūménzàiwài 时常 shícháng 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 亲友 qīnyǒu

    - cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乡亲

Hình ảnh minh họa cho từ 乡亲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乡亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao