Đọc nhanh: 乡亲 (hương thân). Ý nghĩa là: đồng hương; người cùng quê; hương thân, bà con. Ví dụ : - 乡亲们。 bà con
Ý nghĩa của 乡亲 khi là Danh từ
✪ đồng hương; người cùng quê; hương thân
同乡的人
✪ bà con
对农村中当地人民的称呼
- 乡亲们
- bà con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡亲
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 回乡 探亲
- về quê thăm người thân.
- 每年 都 回乡 探亲
- Mỗi năm đều về quê thăm bà con.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 她 还乡 探望 亲人
- Cô ấy trở về quê thăm người thân.
- 乡亲们
- bà con
- 乡亲们
- Bà con hàng xóm.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 他 惦记着 家乡 的 亲 人们
- Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.
- 我 每年 都 回 故乡 探亲
- Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乡亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乡亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
亲›
Quê Hương
quê nhà; hương lýngười cùng quê; người đồng hươngxã thôn
Đồng Hương, Cùng Quê, Bạn Đồng Hương
Quê Hương, Gia Đình, Vườn Nhà
làng xóm; trong làng
quê hương; quê nhà; cố hương; tử lý
Ngày xưa là một khu vực hành chánh; châu 州 và lư 閭 gọi gồm lại. Sau phiếm chỉ làng xóm. ◇Lễ Kí 禮記: Cố châu lư hương đảng xưng kì hiếu dã; huynh đệ thân thích xưng kì từ dã 故州閭鄉黨稱其孝也; 兄弟親戚稱其慈也 (Khúc lễ thượng 曲禮上).
xóm bình dân; xóm lao động; xóm nhà lábình dân; dân thường