另外 lìngwài

Từ hán việt: 【lánh ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "另外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lánh ngoại). Ý nghĩa là: khác; ngoài; riêng; thêm, ngoài ra; bên cạnh đó, khác; cái khác. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.. - 。 Cô cũng đã tìm được một công việc khác.. - 。 Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 另外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Liên từ
Đại từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 另外 khi là Phó từ

khác; ngoài; riêng; thêm

在说过的之外;此外

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 我会 wǒhuì 另外 lìngwài 处理 chǔlǐ

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.

  • - 另外 lìngwài zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Cô cũng đã tìm được một công việc khác.

Ý nghĩa của 另外 khi là Liên từ

ngoài ra; bên cạnh đó

用在两个或者多个句子中间,表示除了前面提到的事情或情况之外

Ví dụ:
  • - chī guò 另外 lìngwài hái chī guò 螺丝 luósī

    - Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.

  • - 我会 wǒhuì 英语 yīngyǔ 另外 lìngwài 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.

Ý nghĩa của 另外 khi là Đại từ

khác; cái khác

除了上面提到的人或者事物以外的

Ví dụ:
  • - 目前 mùqián yǒu 另外 lìngwài de 计划 jìhuà

    - Tôi giờ có kế hoạch khác.

  • - 他们 tāmen yǒu 另外 lìngwài de 建议 jiànyì

    - Họ đã có những gợi ý khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 另外

Chủ ngữ + 另外 + Động từ

Ví dụ:
  • - 另外 lìngwài 考虑 kǎolǜ xià 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Bạn xem xét thêm đề xuất này.

  • - 另外 lìngwài 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 饮料 yǐnliào

    - Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.

另外 + 的 + Danh từ

"另外" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 另外 lìngwài de 资料 zīliào yào 整理 zhěnglǐ

    - Tài liệu khác cần phải xử lý.

  • - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

So sánh, Phân biệt 另外 với từ khác

别的 vs 另外

Giải thích:

"" là đại từ, có thể làm định ngữ và tân ngữ, nhưng đằng sau không thể đi kèm với từ chỉ số lượng.
Khi "" làm tân ngữ phải thêm "", trước danh từ nếu như có từ chỉ số lượng có thể không thêm "".
"" không thể làm tân ngữ của từ chỉ động tác.
"" còn là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "" không thể làm trạng ngữ.

此外 vs 另外

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, nhưng "" chỉ là liên từ, chỉ có thể dùng ở phía trước mệnh đề thứ hai, không thể làm định ngữ, "" còn là đại từ và phó từ, có thể làm định ngữ và trạng ngữ.

另 vs 另外

Giải thích:

"" và "" có nghĩa giống nhau nhưng khác âm tiết nên cách dùng cũng khác nhau.
"" thường được sử dụng trong văn viết, "" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói; "" có thể tạo thành các cụm cố định với các từ khác và "" không có cách sử dụng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另外

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - 我们 wǒmen shuí 不是 búshì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī huò 另外 lìngwài 那个 nàgè rén

    - Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.

  • - 这件 zhèjiàn shì 我会 wǒhuì 另外 lìngwài 处理 chǔlǐ

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.

  • - 我会 wǒhuì 英语 yīngyǔ 另外 lìngwài 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.

  • - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 经常 jīngcháng 晚点 wǎndiǎn 另外 lìngwài 他们 tāmen de 飞机 fēijī cān hěn 难吃 nánchī

    - Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn

  • - 另外 lìngwài 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 饮料 yǐnliào

    - Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.

  • - 仿佛 fǎngfú 变成 biànchéng le 另外 lìngwài 一个 yígè rén

    - Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 另外 lìngwài 一面 yímiàn 哭墙 kūqiáng

    - Nếu có một bức tường than khóc khác

  • - chī guò 另外 lìngwài hái chī guò 螺丝 luósī

    - Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.

  • - lìng 一位 yīwèi 帅气 shuàiqi de 外孙 wàisūn ne

    - Đứa cháu bảnh bao khác của tôi đâu?

  • - 他家 tājiā 新买 xīnmǎi le 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī 另外 lìngwài hái mǎi le 脱粒机 tuōlìjī

    - nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.

  • - 根据 gēnjù zhè 首歌 shǒugē de 另外 lìngwài pèi le 一段 yīduàn

    - dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa

  • - hái 申请 shēnqǐng le 另外 lìngwài 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò 以防 yǐfáng 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 面试 miànshì 合格 hégé

    - Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

  • - 另外 lìngwài 考虑 kǎolǜ xià 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Bạn xem xét thêm đề xuất này.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 琼斯 qióngsī 太太 tàitai 以及 yǐjí 另外 lìngwài 三位 sānwèi 老师 lǎoshī dōu zài 那儿 nàér

    - Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.

  • - 他们 tāmen yǒu 另外 lìngwài de 建议 jiànyì

    - Họ đã có những gợi ý khác.

  • - 另外 lìngwài de 资料 zīliào yào 整理 zhěnglǐ

    - Tài liệu khác cần phải xử lý.

  • - 另外 lìngwài zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Cô cũng đã tìm được một công việc khác.

  • - 目前 mùqián yǒu 另外 lìngwài de 计划 jìhuà

    - Tôi giờ có kế hoạch khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 另外

Hình ảnh minh họa cho từ 另外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Lìng
    • Âm hán việt: Lánh
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RKS (口大尸)
    • Bảng mã:U+53E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao