Đọc nhanh: 另外 (lánh ngoại). Ý nghĩa là: khác; ngoài; riêng; thêm, ngoài ra; bên cạnh đó, khác; cái khác. Ví dụ : - 这件事我会另外处理。 Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.. - 她也另外找了个工作。 Cô cũng đã tìm được một công việc khác.. - 我吃过鱼、另外还吃过螺丝。 Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.
Ý nghĩa của 另外 khi là Phó từ
✪ khác; ngoài; riêng; thêm
在说过的之外;此外
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 她 也 另外 找 了 个 工作
- Cô cũng đã tìm được một công việc khác.
Ý nghĩa của 另外 khi là Liên từ
✪ ngoài ra; bên cạnh đó
用在两个或者多个句子中间,表示除了前面提到的事情或情况之外
- 我 吃 过 鱼 、 另外 还 吃 过 螺丝
- Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.
- 我会 英语 , 另外 还会 法语
- Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.
Ý nghĩa của 另外 khi là Đại từ
✪ khác; cái khác
除了上面提到的人或者事物以外的
- 我 目前 有 另外 的 计划
- Tôi giờ có kế hoạch khác.
- 他们 有 另外 的 建议
- Họ đã có những gợi ý khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 另外
✪ Chủ ngữ + 另外 + Động từ
- 你 另外 考虑 下 这个 建议
- Bạn xem xét thêm đề xuất này.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
✪ 另外 + 的 + Danh từ
"另外" vai trò định ngữ
- 另外 的 资料 要 整理
- Tài liệu khác cần phải xử lý.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
So sánh, Phân biệt 另外 với từ khác
✪ 别的 vs 另外
"别的" là đại từ, có thể làm định ngữ và tân ngữ, nhưng đằng sau không thể đi kèm với từ chỉ số lượng.
Khi "另外" làm tân ngữ phải thêm "的", trước danh từ nếu như có từ chỉ số lượng có thể không thêm "的".
"另外" không thể làm tân ngữ của từ chỉ động tác.
"另外" còn là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "别的" không thể làm trạng ngữ.
✪ 此外 vs 另外
Ý nghĩa của "此外" và "另外"giống nhau, nhưng "此外" chỉ là liên từ, chỉ có thể dùng ở phía trước mệnh đề thứ hai, không thể làm định ngữ, "另外" còn là đại từ và phó từ, có thể làm định ngữ và trạng ngữ.
✪ 另 vs 另外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另外
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 我会 英语 , 另外 还会 法语
- Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 他 仿佛 变成 了 另外 一个 人
- Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.
- 如果 有 另外 一面 哭墙
- Nếu có một bức tường than khóc khác
- 我 吃 过 鱼 、 另外 还 吃 过 螺丝
- Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.
- 我 另 一位 帅气 的 外孙 呢
- Đứa cháu bảnh bao khác của tôi đâu?
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 根据 这 首歌 的 谱 另外 配 了 一段 词
- dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
- 你 另外 考虑 下 这个 建议
- Bạn xem xét thêm đề xuất này.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 他们 有 另外 的 建议
- Họ đã có những gợi ý khác.
- 另外 的 资料 要 整理
- Tài liệu khác cần phải xử lý.
- 她 也 另外 找 了 个 工作
- Cô cũng đã tìm được một công việc khác.
- 我 目前 有 另外 的 计划
- Tôi giờ có kế hoạch khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 另外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm另›
外›