Đọc nhanh: 别的 (biệt đích). Ý nghĩa là: khác; cái khác. Ví dụ : - 别的人都已经走了。 Những người khác đều đã đi rồi.. - 我不喜欢别的颜色。 Tôi không thích màu khác.. - 别的东西我不需要。 Tôi không cần thứ khác.
Ý nghĩa của 别的 khi là Đại từ
✪ khác; cái khác
指其他的;另外的
- 别的 人 都 已经 走 了
- Những người khác đều đã đi rồi.
- 我 不 喜欢 别的 颜色
- Tôi không thích màu khác.
- 别的 东西 我 不 需要
- Tôi không cần thứ khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 别的 với từ khác
✪ 别的 vs 另外
✪ 别的 vs 别
✪ 别的 vs 另
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别的
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 这 道菜 的 滋味 很 特别
- Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 再 爱 别人 的 同时 , 要 爱 自己
- Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 甬是 宁波 的 别称
- Dũng là tên gọi khác của thành phố Ninh Ba.
- 湘 是 湖南 的 别称
- Tương là tên gọi khác của tỉnh Hồ Nam.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
的›