其次 qícì

Từ hán việt: 【kì thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "其次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì thứ). Ý nghĩa là: thứ nhì; thứ hai; tiếp theo; tiếp đó; sau đó, sau nó; thứ yếu. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.. - 。 Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.. - 。 Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 其次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 其次 khi là Liên từ

thứ nhì; thứ hai; tiếp theo; tiếp đó; sau đó

次第较后;第二 (用于列举事项)

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan kàn 电影 diànyǐng 其次 qícì shì 看书 kànshū

    - Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.

  • - 喜欢 xǐhuan 旅游 lǚyóu 其次 qícì shì 摄影 shèyǐng

    - Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.

Ý nghĩa của 其次 khi là Tính từ

sau nó; thứ yếu

次要的地位

Ví dụ:
  • - 内容 nèiróng shì 主要 zhǔyào de 形式 xíngshì zài 其次 qícì

    - Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng 清理 qīnglǐ shì 其次 qícì

    - Hoàn thành công việc, dọn dẹp là kế tiếp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其次

首先/ 第一 + ..., 其次...

Đầu tiên..., tiếp theo...

Ví dụ:
  • - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • - 第一 dìyī yào 注意安全 zhùyìānquán 其次 qícì shì 工作 gōngzuò

    - Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.

A + 是最重要的,B + 在 + 其次

A là quan trọng nhất, B là thứ yếu

Ví dụ:
  • - 健康 jiànkāng shì zuì 重要 zhòngyào de 金钱 jīnqián zài 其次 qícì

    - Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.

  • - 诚信 chéngxìn shì zuì 重要 zhòngyào de 能力 nénglì zài 其次 qícì

    - Thành thật quan trọng nhất, năng lực thứ hai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其次

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 理由 lǐyóu

    - lí do như sau.

  • - 内容 nèiróng shì 主要 zhǔyào de 形式 xíngshì zài 其次 qícì

    - Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 极其 jíqí 成功 chénggōng

    - Cuộc họp này vô cùng thành công.

  • - zuì 喜爱 xǐài de 运动 yùndòng shì 滑雪 huáxuě 其次 qícì shì 冰球 bīngqiú

    - Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.

  • - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • - 第一 dìyī yào 注意安全 zhùyìānquán 其次 qícì shì 工作 gōngzuò

    - Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.

  • - 诚信 chéngxìn shì zuì 重要 zhòngyào de 能力 nénglì zài 其次 qícì

    - Thành thật quan trọng nhất, năng lực thứ hai

  • - 健康 jiànkāng shì zuì 重要 zhòngyào de 金钱 jīnqián zài 其次 qícì

    - Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.

  • - 喜欢 xǐhuan 旅游 lǚyóu 其次 qícì shì 摄影 shèyǐng

    - Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 极其 jíqí 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Chuyến đi vô cùng nhiều màu sắc.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng 清理 qīnglǐ shì 其次 qícì

    - Hoàn thành công việc, dọn dẹp là kế tiếp.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 电影 diànyǐng 其次 qícì shì 看书 kànshū

    - Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 其次

Hình ảnh minh họa cho từ 其次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao