其余 qíyú

Từ hán việt: 【kỳ dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "其余" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỳ dư). Ý nghĩa là: còn lại; ngoài ra. Ví dụ : - 。 Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.. - 。 Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.. - 。 Những người còn lại đã rời đi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 其余 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 其余 khi là Đại từ

còn lại; ngoài ra

下剩的

Ví dụ:
  • - 其余 qíyú de shū dōu zài 书架上 shūjiàshàng

    - Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.

  • - 拿走 názǒu le 其余 qíyú de qián

    - Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.

  • - 其余 qíyú de rén dōu 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Những người còn lại đã rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其余

其余 + 的 + Danh từ

"其余" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 其余 qíyú de 问题 wèntí 明天 míngtiān zài 解决 jiějué

    - Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.

  • - 他们 tāmen 完成 wánchéng le 其余 qíyú de 任务 rènwù

    - Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.

Chủ ngữ + 把 + 其余 + 的 + Danh từ + Động từ

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 其余 qíyú de qián 还给 huángěi le

    - Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.

  • - 其余 qíyú de 食物 shíwù chī wán le

    - Tôi đã ăn hết thức ăn còn lại.

除了 + Danh từ/Động từ + (之外),其余 + Chủ ngữ + 都 + Động từ

ngoại trừ/ ngoài..., còn lại đều..

Ví dụ:
  • - 除了 chúle 之外 zhīwài 其余 qíyú de rén dōu lái le

    - Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.

  • - 除了 chúle zhè 道菜 dàocài 其余 qíyú de cài dōu 好吃 hǎochī

    - Ngoại trừ món này ra, các món còn lại đều ngon.

So sánh, Phân biệt 其余 với từ khác

其他 vs 其余

Giải thích:

- "" biểu thị người hoặc vật ngoài phần đã được chỉ định, "" biểu thị ngoài phần được chỉ định ra, người và vật còn lại.
- "" có thể trực tiếp tu sức cho danh từ, không cần thêm "", "" không thể trực tiếp tu sức cho danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其余

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 其余 qíyú de shū dōu zài 书架上 shūjiàshàng

    - Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.

  • - 其乐陶陶 qílètáotáo

    - vui sướng; vui vẻ

  • - tuī 其余 qíyú

    - suy xét đến những cái khác.

  • - 理由 lǐyóu

    - lí do như sau.

  • - 一部分 yībùfen qián zuò 日用 rìyòng 其余 qíyú de dōu 储蓄 chǔxù 起来 qǐlai

    - một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.

  • - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • - 其余 qíyú 类推 lèituī

    - các cái khác cứ thế mà tính ra.

  • - 结婚 jiéhūn shì 一本 yīběn 第一章 dìyīzhāng 以式 yǐshì 写成 xiěchéng 其余 qíyú 章则 zhāngzé 散文 sǎnwén xiě jiù de shū

    - Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.

  • - 除了 chúle zhè 道菜 dàocài 其余 qíyú de cài dōu 好吃 hǎochī

    - Ngoại trừ món này ra, các món còn lại đều ngon.

  • - 其余 qíyú de rén dōu 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Những người còn lại đã rời đi.

  • - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • - 由此 yóucǐ 可以 kěyǐ 推知 tuīzhī 其余 qíyú

    - từ đây có thể suy ra những cái còn lại.

  • - 除了 chúle 之外 zhīwài 其余 qíyú de rén dōu lái le

    - Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.

  • - 其余 qíyú de 食物 shíwù chī wán le

    - Tôi đã ăn hết thức ăn còn lại.

  • - 贵方 guìfāng suǒ 订购 dìnggòu 货物 huòwù zhī 其余部分 qíyúbùfèn 一俟 yīqí 我方 wǒfāng 进货 jìnhuò 即可 jíkě 供应 gōngyìng

    - Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.

  • - 拿走 názǒu le 其余 qíyú de qián

    - Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.

  • - 其余 qíyú de qián 还给 huángěi le

    - Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.

  • - 他们 tāmen 完成 wánchéng le 其余 qíyú de 任务 rènwù

    - Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.

  • - 其余 qíyú de 问题 wèntí 明天 míngtiān zài 解决 jiějué

    - Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 其余

Hình ảnh minh họa cho từ 其余

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao