Đọc nhanh: 其余 (kỳ dư). Ý nghĩa là: còn lại; ngoài ra. Ví dụ : - 其余的书都在书架上。 Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.. - 他拿走了其余的钱。 Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.. - 其余的人都已经离开了。 Những người còn lại đã rời đi.
Ý nghĩa của 其余 khi là Đại từ
✪ còn lại; ngoài ra
下剩的
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 他 拿走 了 其余 的 钱
- Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.
- 其余 的 人 都 已经 离开 了
- Những người còn lại đã rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其余
✪ 其余 + 的 + Danh từ
"其余" vai trò định ngữ
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
✪ Chủ ngữ + 把 + 其余 + 的 + Danh từ + Động từ
câu chữ "把"
- 他 把 其余 的 钱 还给 了 我
- Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.
- 我 把 其余 的 食物 吃 完 了
- Tôi đã ăn hết thức ăn còn lại.
✪ 除了 + Danh từ/Động từ + (之外),其余 + Chủ ngữ + 都 + Động từ
ngoại trừ/ ngoài..., còn lại đều..
- 除了 他 之外 , 其余 的 人 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.
- 除了 这 道菜 , 其余 的 菜 都 好吃
- Ngoại trừ món này ra, các món còn lại đều ngon.
So sánh, Phân biệt 其余 với từ khác
✪ 其他 vs 其余
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其余
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 其余 类推
- các cái khác cứ thế mà tính ra.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 除了 这 道菜 , 其余 的 菜 都 好吃
- Ngoại trừ món này ra, các món còn lại đều ngon.
- 其余 的 人 都 已经 离开 了
- Những người còn lại đã rời đi.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
- 除了 他 之外 , 其余 的 人 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.
- 我 把 其余 的 食物 吃 完 了
- Tôi đã ăn hết thức ăn còn lại.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 他 拿走 了 其余 的 钱
- Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.
- 他 把 其余 的 钱 还给 了 我
- Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 其余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
其›