Hán tự: 古
Đọc nhanh: 古 (cổ). Ý nghĩa là: cổ đại; thời cổ; ngày xưa; đời xưa, cổ kính; cổ (phong cách), thể thơ cổ. Ví dụ : - 这座建筑带有古代的风格。 Tòa nhà này mang phong cách của thời cổ.. - 他对古代文化很感兴趣。 Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.. - 从古到今,人们都向往和平。 Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
Ý nghĩa của 古 khi là Danh từ
✪ cổ đại; thời cổ; ngày xưa; đời xưa
古代 (跟''今''相对)
- 这座 建筑 带有 古代 的 风格
- Tòa nhà này mang phong cách của thời cổ.
- 他 对 古代 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cổ kính; cổ (phong cách)
具有古代风格的
- 这座 古色古香 的 建筑 很漂亮
- Tòa nhà cổ kính này rất xinh đẹp.
- 他 的 画具 古代 风格
- Tranh của ông ấy mang phong cách cổ xưa.
✪ thể thơ cổ
古体诗
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
✪ Cuba (tên gọi tắt của đất nước Cuba)
古巴的简称
- 古是 一个 美丽 的 国家
- Cuba là một quốc gia xinh đẹp.
✪ họ Cổ
姓
- 她 姓 古
- Cô ấy họ Cổ.
Ý nghĩa của 古 khi là Tính từ
✪ cổ xưa; cổ
经历多年的
- 这是 一件 古物
- Đây là một món đồ cổ.
- 这座 古城 有着 悠久 的 历史
- Thành phố cổ này có một lịch sử lâu đời.
✪ chân thành; chất phác; chân chất; mộc mạc
真挚纯朴
- 她 的 笑容 充满 了 古意
- Nụ cười của cô ấy đầy ắp sự chân thành.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›