古生物 gǔshēngwù

Từ hán việt: 【cổ sinh vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古生物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ sinh vật). Ý nghĩa là: sinh vật cổ; cổ sinh vật. Ví dụ : - 。 rất nhiều sinh vật cổ đã bị diệt vong từ lâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古生物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 古生物 khi là Danh từ

sinh vật cổ; cổ sinh vật

古代动物和古代植物的统称古代生物的遗体有少数变成化石保存下来,如三叶虫、恐龙、猛犸等

Ví dụ:
  • - 许多 xǔduō 古生物 gǔshēngwù zǎo 已经 yǐjīng 消灭 xiāomiè le

    - rất nhiều sinh vật cổ đã bị diệt vong từ lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古生物

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 春天 chūntiān jiāng 万物 wànwù 滋生 zīshēng

    - Mùa xuân vạn vật sinh sôi.

  • - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi shì 古代 gǔdài de 文物 wénwù

    - Khay gỗ này là di vật cổ xưa.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 浮游生物 fúyóushēngwù

    - sinh vật phù du

  • - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • - 冲击力 chōngjīlì 使 shǐ 物体 wùtǐ 发生 fāshēng 变形 biànxíng

    - Lực va chạm làm vật thể biến dạng.

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā néng 古代 gǔdài 写得 xiědé 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động

  • - 毛茛 máogèn shì 一种 yīzhǒng 野生植物 yěshēngzhíwù 开杯 kāibēi xíng 黄色 huángsè huā

    - 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.

  • - 生物 shēngwù dōu yǒu 求生存 qiúshēngcún de 本能 běnnéng

    - Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.

  • - 生物 shēngwù 遗骸 yíhái

    - di cốt sinh vật

  • - 植物 zhíwù de 祖先 zǔxiān shì 古代 gǔdài 水生植物 shuǐshēngzhíwù

    - Tổ tiên của thực vật là thực vật thủy sinh cổ đại.

  • - 许多 xǔduō 古生物 gǔshēngwù zǎo 已经 yǐjīng 消灭 xiāomiè le

    - rất nhiều sinh vật cổ đã bị diệt vong từ lâu.

  • - 太古 tàigǔ de 生物 shēngwù 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué le

    - Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古生物

Hình ảnh minh họa cho từ 古生物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古生物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao