Đọc nhanh: 综合叙述 (tống hợp tự thuật). Ý nghĩa là: một vòng, tóm tắt.
Ý nghĩa của 综合叙述 khi là Từ điển
✪ một vòng
a round-up
✪ tóm tắt
to summarize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合叙述
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 学 综合课
- Học môn tổng hợp
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 新闻 综述
- nói khái quát về tin tức.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 系统地 叙述
- trình bày có hệ thống.
- 他 开始 叙述 叙述 他 的 经历
- Anh ấy bắt đầu kể lại trải nghiệm của mình.
- 请 叙述 叙述 你 的 意见 和 建议
- Vui lòng tường thuật lại ý kiến và đề xuất của bạn.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 他 用 不同 的 叙述 手法
- Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.
- 男性 的 具有 上述 性别 之 特点 的 或 适合 于 这种 性别 的
- Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.
- 他 跟 医生 叙述 了 病情 情况
- Anh ấy đã kể lại tình trạng bệnh cho bác sĩ.
- 我们 需 综述 所有 资料
- Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
- 请 简单 地 叙述 事情 的 经过
- Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.
- 他 叙述 了 事故 发生 的 过程
- Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 综合叙述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 综合叙述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叙›
合›
综›
述›