Đọc nhanh: 叙述性 (tự thuật tính). Ý nghĩa là: chuyện kể.
Ý nghĩa của 叙述性 khi là Danh từ
✪ chuyện kể
narrative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙述性
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
- 系统地 叙述
- trình bày có hệ thống.
- 他 开始 叙述 叙述 他 的 经历
- Anh ấy bắt đầu kể lại trải nghiệm của mình.
- 请 叙述 叙述 你 的 意见 和 建议
- Vui lòng tường thuật lại ý kiến và đề xuất của bạn.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 他 用 不同 的 叙述 手法
- Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.
- 男性 的 具有 上述 性别 之 特点 的 或 适合 于 这种 性别 的
- Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.
- 他 跟 医生 叙述 了 病情 情况
- Anh ấy đã kể lại tình trạng bệnh cho bác sĩ.
- 请 简单 地 叙述 事情 的 经过
- Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.
- 他 叙述 了 事故 发生 的 过程
- Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
- 她 开始 叙述 她 的 旅行 经历
- Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 她 清楚 地 叙述 了 问题 的 原因
- Cô ấy kể rõ ràng nguyên nhân của vấn đề.
- 他 详细 地 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叙述性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叙述性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叙›
性›
述›