取得胜利 qǔdé shènglì

Từ hán việt: 【thủ đắc thắng lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "取得胜利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ đắc thắng lợi). Ý nghĩa là: để đạt được chiến thắng, chiếm ưu thế. Ví dụ : - 。 Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 取得胜利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 取得胜利 khi là Động từ

để đạt được chiến thắng

to achieve victory; to be victorious

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào 球队 qiúduì 即将 jíjiāng 取得胜利 qǔdeshènglì 队员 duìyuán men 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.

chiếm ưu thế

to prevail

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取得胜利

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 天热得 tiānrèdé 利害 lìhài

    - trời nóng ghê hồn.

  • - 心跳 xīntiào 利害 lìhài

    - tim đập kinh khủng.

  • - 能动 néngdòng 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - năng động giành thắng lợi.

  • - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • - 胜利 shènglì 不是 búshì 轻易 qīngyì 得到 dédào

    - Thắng lợi không dễ dàng đạt được.

  • - 夺取 duóqǔ xīn de 胜利 shènglì

    - giành thắng lợi mới

  • - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - 球队 qiúduì 4 2 获得胜利 huòdéshènglì

    - Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 取得 qǔde le 胜利 shènglì

    - Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.

  • - 摘得 zhāidé 胜利 shènglì

    - Anh ấy đạt được chiến thắng.

  • - 窃取 qièqǔ 胜利果实 shènglìguǒshí

    - ăn cắp thành quả thắng lợi.

  • - 民族 mínzú 战争 zhànzhēng ér 依靠 yīkào 人民大众 rénmíndàzhòng 毫无疑义 háowúyíyì jiāng 不能 bùnéng 取得胜利 qǔdeshènglì

    - chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.

  • - 胜利 shènglì de 意思 yìsī shì 取得成功 qǔdechénggōng

    - “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.

  • - 他们 tāmen 取得 qǔde le 决定性 juédìngxìng de 胜利 shènglì

    - Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 终于 zhōngyú 取得 qǔde le 胜利 shènglì

    - Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.

  • - 看到 kàndào 球队 qiúduì 即将 jíjiāng 取得胜利 qǔdeshènglì 队员 duìyuán men 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.

  • - 我们 wǒmen 决不会 juébúhuì 忘记 wàngjì 今天 jīntiān de 胜利 shènglì shì 经过 jīngguò 艰苦 jiānkǔ de 斗争 dòuzhēng 得来 delái de

    - chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.

  • - 阿诺德 ānuòdé zài 预赛 yùsài zhōng pǎo 太好了 tàihǎole 因此 yīncǐ 完全 wánquán 有把握 yǒubǎwò 赢得 yíngde 决定 juédìng de 胜利 shènglì

    - Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 取得胜利

Hình ảnh minh họa cho từ 取得胜利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取得胜利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao