Đọc nhanh: 易取得 (dị thủ đắc). Ý nghĩa là: có thể truy cập.
Ý nghĩa của 易取得 khi là Động từ
✪ có thể truy cập
accessible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易取得
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 我们 取得 了 一定 的 进步
- Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.
- 取得 了 可喜 的 进步
- có được những bước tiến đáng mừng.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 她 争取 获得 奖学金
- Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 别 轻易 得罪 上司
- Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.
- 他 取得 了 甲等
- Anh ấy đạt được hạng A.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 她 装 逼 得 很 深 , 不 轻易 透露
- Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 老化 的 塑料 变得 很 易碎
- Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 易取得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 易取得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
得›
易›