Đọc nhanh: 赢得 (doanh đắc). Ý nghĩa là: được; giành được; giành chiến thắng. Ví dụ : - 他赢得了比赛的冠军。 Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.. - 她赢得了大家的支持。 Cô ấy giành được sự ủng hộ của mọi người.. - 小明赢得同学的选票。 Tiểu Minh được phiếu bầu của bạn học.
Ý nghĩa của 赢得 khi là Động từ
✪ được; giành được; giành chiến thắng
获得; 争取到
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 她 赢得 了 大家 的 支持
- Cô ấy giành được sự ủng hộ của mọi người.
- 小 明 赢得 同学 的 选票
- Tiểu Minh được phiếu bầu của bạn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赢得
✪ 赢得 + ... + 的青睐
nhận được sự yêu thích
- 他 赢得 了 导演 的 青睐
- Anh ấy nhận được sự yêu thích của đạo diễn.
- 论文 赢得 专家 的 青睐
- Luận văn được các chuyên gia yêu thích.
✪ 赢得 + Danh từ
- 他 赢得 了 大家 的 尊重
- Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.
- 他 赢得 了 展示 项目 的 机会
- Anh ấy giành được cơ hội thể hiện hạng mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赢得
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 他 的 表演 赢得 阵阵 彩声
- Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 她 没有 把握 赢得 比赛
- Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.
- 她 赢得 了 比赛 的 冠军
- Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 她 赢得 了 比赛 的 桂冠
- Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 你 沾 喜 赢得 了 奖品
- Bạn được giải thưởng nhờ có may mắn.
- 去 赢得 诺贝尔和平奖
- Để giành được giải thưởng hòa bình nobel.
- 恭喜 她 赢得 比赛
- Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.
- 她 赢得 了 射击 比赛
- Cô ấy đã thắng cuộc thi bắn súng.
- 他们 以 5 比 3 赢得 比赛
- Họ thắng trận với tỉ số 5-3.
- 越南 队以 1 比 0 赢得 了 比赛
- Đội tuyển Việt Nam đã thắng trận đấu với tỷ số 1-0.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赢得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赢得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
赢›