赢得 yíngdé

Từ hán việt: 【doanh đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赢得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (doanh đắc). Ý nghĩa là: được; giành được; giành chiến thắng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.. - 。 Cô ấy giành được sự ủng hộ của mọi người.. - 。 Tiểu Minh được phiếu bầu của bạn học.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赢得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 赢得 khi là Động từ

được; giành được; giành chiến thắng

获得; 争取到

Ví dụ:
  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.

  • - 赢得 yíngde le 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy giành được sự ủng hộ của mọi người.

  • - xiǎo míng 赢得 yíngde 同学 tóngxué de 选票 xuǎnpiào

    - Tiểu Minh được phiếu bầu của bạn học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赢得

赢得 + ... + 的青睐

nhận được sự yêu thích

Ví dụ:
  • - 赢得 yíngde le 导演 dǎoyǎn de 青睐 qīnglài

    - Anh ấy nhận được sự yêu thích của đạo diễn.

  • - 论文 lùnwén 赢得 yíngde 专家 zhuānjiā de 青睐 qīnglài

    - Luận văn được các chuyên gia yêu thích.

赢得 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 赢得 yíngde le 大家 dàjiā de 尊重 zūnzhòng

    - Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.

  • - 赢得 yíngde le 展示 zhǎnshì 项目 xiàngmù de 机会 jīhuì

    - Anh ấy giành được cơ hội thể hiện hạng mục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赢得

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde 阵阵 zhènzhèn 彩声 cǎishēng

    - Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.

  • - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 桂冠 guìguān

    - Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.

  • - yào 赢得 yíngde zhè 一分 yīfēn 才能 cáinéng jiāng 比分 bǐfēn 扳平 bānpíng

    - Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.

  • - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • - 渴望 kěwàng 赢得 yíngde 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.

  • - zhān 赢得 yíngde le 奖品 jiǎngpǐn

    - Bạn được giải thưởng nhờ có may mắn.

  • - 赢得 yíngde 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng

    - Để giành được giải thưởng hòa bình nobel.

  • - 恭喜 gōngxǐ 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.

  • - 赢得 yíngde le 射击 shèjī 比赛 bǐsài

    - Cô ấy đã thắng cuộc thi bắn súng.

  • - 他们 tāmen 5 3 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Họ thắng trận với tỉ số 5-3.

  • - 越南 yuènán 队以 duìyǐ 1 0 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Đội tuyển Việt Nam đã thắng trận đấu với tỷ số 1-0.

  • - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.

  • - 他们 tāmen 四个 sìgè rén zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 配合默契 pèihémòqì 终于 zhōngyú 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赢得

Hình ảnh minh họa cho từ 赢得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赢得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+15 nét), bối 貝 (+13 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丨フノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNBO (卜弓月人)
    • Bảng mã:U+8D62
    • Tần suất sử dụng:Cao