Đọc nhanh: 来回 (lai hồi). Ý nghĩa là: đi đi về về; đi đi lại lại; đi tới đi lui; chạy đi chạy lại, lượt; một vòng; khứ hồi; một lần đi về, qua lại; đi về; vừa đi vừa về. Ví dụ : - 这本书我来回看了好几遍。 Tôi đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.. - 他在房间里来回走动。 Anh ấy đi đi lại lại trong phòng.. - 小狗在院子里来回奔跑。 Cún con chạy đi chạy lại trong sân.
Ý nghĩa của 来回 khi là Phó từ
✪ đi đi về về; đi đi lại lại; đi tới đi lui; chạy đi chạy lại
多次地;反复地
- 这 本书 我 来回 看 了 好几遍
- Tôi đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.
- 他 在 房间 里 来回 走动
- Anh ấy đi đi lại lại trong phòng.
- 小狗 在 院子 里 来回 奔跑
- Cún con chạy đi chạy lại trong sân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 来回 khi là Danh từ
✪ lượt; một vòng; khứ hồi; một lần đi về
去一个地方再回来一次的时间的距离
- 这 一趟 来回 花 不少 时间
- Chuyến này một lượt mất khá nhiều thời gian.
- 这趟 来回 的 飞机票 不 便宜
- Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.
- 这趟 来回 的 路程 很 远
- Đó là một chuyến đi dài qua lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 来回 khi là Động từ
✪ qua lại; đi về; vừa đi vừa về
在一段距离之内去了再回来
- 他 来回 需要 一个半 小时
- Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.
- 她 来回 一次 就 买 到 了
- Cô ấy đi về một lần là mua được rồi.
- 我 来回 一趟 要 两个 小时
- Tôi đi về một chuyến mất hai tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 来回
✪ 来回 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 小狗 来回 地 在 门前 跑
- Con chó nhỏ chạy qua chạy lại trước cửa.
- 船 在 河里 来回 地 行驶
- Con thuyền đi qua lại trên sông.
✪ 来来回回
động từ lặp lại
- 她 来来回回 地 收拾 房间
- Cô ấy đi đi lại lại dọn dẹp phòng.
- 他 在 门口 来来回回 地 走
- Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.
✪ Số từ + 个 + 来回
bao nhiêu lượt
- 他 每天 要 走 五个 来回
- Anh ấy mỗi ngày phải đi năm lượt.
- 快递 员 送 了 三个 来回
- Người giao hàng đã giao ba lượt rồi.
✪ 来回 + 一 + 次/ 趟
đi về một lần/ chuyến
- 我 来回 了 一次 就 累 了
- Tôi đi về một lần đã mệt rồi.
- 你 来回 一次 要 多长时间 ?
- Bạn đi về một lượt mất bao lâu?
✪ 来回 + 需要/ 要/ 有 + Thời gian
đi về mất bao lâu
- 这条 路 来回 有 半个 小时
- Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.
- 火车站 来回 要 四十分钟
- Đi đến ga tàu và về mất bốn mươi phút.
So sánh, Phân biệt 来回 với từ khác
✪ 往返 vs 来回
Giống:
- Đều biểu thị số lần thực hiện hành động diễn ra nhiều, thường làm bổ ngữ.
Khác:
- "来回" dùng trong khẩu ngữ, "往返" chủ yếu được sử dụng trong văn viết.
- "来回" có nghĩa là đi lại một lần, từ này có thể lặp lại (来来回回), còn "往返" không thể lặp lại.
✪ 来回 vs 再三
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来回
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 妈妈 回来 咧
- Mẹ trở về rồi.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 从 米兰 飞回来
- Từ Milan đến.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 按说 , 她 不会 这么晚 回来
- Theo lý mà nói, cô ấy sẽ không về muộn thế này.
- 按照 常情 , 要 他 回来 , 他会 回来 的
- như bình thường thì khi kêu anh ta về thì anh ta sẽ về.
- 楼 老师 回来 了
- Thầy Lâu quay trở lại rồi.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
来›