来回 láihuí

Từ hán việt: 【lai hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来回" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai hồi). Ý nghĩa là: đi đi về về; đi đi lại lại; đi tới đi lui; chạy đi chạy lại, lượt; một vòng; khứ hồi; một lần đi về, qua lại; đi về; vừa đi vừa về. Ví dụ : - 。 Tôi đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.. - 。 Anh ấy đi đi lại lại trong phòng.. - 。 Cún con chạy đi chạy lại trong sân.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来回 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 来回 khi là Phó từ

đi đi về về; đi đi lại lại; đi tới đi lui; chạy đi chạy lại

多次地;反复地

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 来回 láihuí kàn le 好几遍 hǎojǐbiàn

    - Tôi đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.

  • - zài 房间 fángjiān 来回 láihuí 走动 zǒudòng

    - Anh ấy đi đi lại lại trong phòng.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 院子 yuànzi 来回 láihuí 奔跑 bēnpǎo

    - Cún con chạy đi chạy lại trong sân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 来回 khi là Danh từ

lượt; một vòng; khứ hồi; một lần đi về

去一个地方再回来一次的时间的距离

Ví dụ:
  • - zhè 一趟 yītàng 来回 láihuí huā 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Chuyến này một lượt mất khá nhiều thời gian.

  • - 这趟 zhètàng 来回 láihuí de 飞机票 fēijīpiào 便宜 piányí

    - Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.

  • - 这趟 zhètàng 来回 láihuí de 路程 lùchéng hěn yuǎn

    - Đó là một chuyến đi dài qua lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 来回 khi là Động từ

qua lại; đi về; vừa đi vừa về

在一段距离之内去了再回来

Ví dụ:
  • - 来回 láihuí 需要 xūyào 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí

    - Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.

  • - 来回 láihuí 一次 yīcì jiù mǎi dào le

    - Cô ấy đi về một lần là mua được rồi.

  • - 来回 láihuí 一趟 yītàng yào 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Tôi đi về một chuyến mất hai tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 来回

来回 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 小狗 xiǎogǒu 来回 láihuí zài 门前 ménqián pǎo

    - Con chó nhỏ chạy qua chạy lại trước cửa.

  • - chuán zài 河里 hélǐ 来回 láihuí 行驶 xíngshǐ

    - Con thuyền đi qua lại trên sông.

来来回回

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 来来回回 láiláihuíhui 收拾 shōushí 房间 fángjiān

    - Cô ấy đi đi lại lại dọn dẹp phòng.

  • - zài 门口 ménkǒu 来来回回 láiláihuíhui zǒu

    - Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.

Số từ + 个 + 来回

bao nhiêu lượt

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān yào zǒu 五个 wǔgè 来回 láihuí

    - Anh ấy mỗi ngày phải đi năm lượt.

  • - 快递 kuàidì yuán sòng le 三个 sāngè 来回 láihuí

    - Người giao hàng đã giao ba lượt rồi.

来回 + 一 + 次/ 趟

đi về một lần/ chuyến

Ví dụ:
  • - 来回 láihuí le 一次 yīcì jiù lèi le

    - Tôi đi về một lần đã mệt rồi.

  • - 来回 láihuí 一次 yīcì yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Bạn đi về một lượt mất bao lâu?

来回 + 需要/ 要/ 有 + Thời gian

đi về mất bao lâu

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 来回 láihuí yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.

  • - 火车站 huǒchēzhàn 来回 láihuí yào 四十分钟 sìshífēnzhōng

    - Đi đến ga tàu và về mất bốn mươi phút.

So sánh, Phân biệt 来回 với từ khác

往返 vs 来回

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị số lần thực hiện hành động diễn ra nhiều, thường làm bổ ngữ.
Khác:
- "" dùng trong khẩu ngữ, "" chủ yếu được sử dụng trong văn viết.
- "" có nghĩa là đi lại một lần, từ này có thể lặp lại (), còn "" không thể lặp lại.

来回 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều nhấn mạnh số lượng xảy ra nhiều, mang nghĩa không chỉ một lần.
Thường bổ ngữ cho động từ.
Khác:
- "" có thể làm bổ ngữ, "" nhấn mạnh sự lặp lại của động tác, thường tu sức cho động từ chỉ động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来回

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 妈妈 māma 回来 huílai liě

    - Mẹ trở về rồi.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 家兄 jiāxiōng 今天 jīntiān 回来 huílai le

    - Anh trai tôi hôm nay đã về.

  • - 拿破仑 nápòlún 远征 yuǎnzhēng 埃及 āijí 后带 hòudài 回来 huílai de

    - Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - cóng 米兰 mǐlán 飞回来 fēihuílai

    - Từ Milan đến.

  • - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • - 今早 jīnzǎo gāng cóng 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 飞回来 fēihuílai 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū

    - Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.

  • - 巴望 bāwàng 儿子 érzi 早日 zǎorì 平安 píngān 回来 huílai

    - mong con sớm được bình an trở về

  • - 海岸 hǎiàn 警卫队 jǐngwèiduì 会来 huìlái tuō 我们 wǒmen huí 岸边 ànbiān de

    - Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.

  • - 按说 ànshuō 不会 búhuì 这么晚 zhèmewǎn 回来 huílai

    - Theo lý mà nói, cô ấy sẽ không về muộn thế này.

  • - 按照 ànzhào 常情 chángqíng yào 回来 huílai 他会 tāhuì 回来 huílai de

    - như bình thường thì khi kêu anh ta về thì anh ta sẽ về.

  • - lóu 老师 lǎoshī 回来 huílai le

    - Thầy Lâu quay trở lại rồi.

  • - zài 联邦快递 liánbāngkuàidì de 盒子 hézi huí 原来 yuánlái de 地方 dìfāng le

    - Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 回顾 huígù 起来 qǐlai yào 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí de

    - Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.

  • - cóng 仙界 xiānjiè 回来 huílai

    - Anh ấy từ tiên giới trở về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来回

Hình ảnh minh họa cho từ 来回

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao