重复 chóngfù

Từ hán việt: 【trùng phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重复" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trùng phúc). Ý nghĩa là: lặp lại; chồng chéo; trùng lặp; trùng, nhắc lại; lặp lại; bắt chước. Ví dụ : - 。 Lời của cô ấy đã lặp lại hai lần.. - 。 Đừng lặp lại cùng một sai lầm.. - 。 Xin đừng lặp lại lỗi này.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重复 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 重复 khi là Động từ

lặp lại; chồng chéo; trùng lặp; trùng

又一次出现(相同的东西)

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà 重复 chóngfù le 两次 liǎngcì

    - Lời của cô ấy đã lặp lại hai lần.

  • - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • - qǐng 不要 búyào 重复 chóngfù 这个 zhègè 错误 cuòwù

    - Xin đừng lặp lại lỗi này.

  • - 这句 zhèjù huà 重复 chóngfù le 三遍 sānbiàn

    - Câu này đã được lặp lại ba lần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

nhắc lại; lặp lại; bắt chước

再一次说同样的话、做同样的事

Ví dụ:
  • - zǒng 重复 chóngfù 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.

  • - 重复 chóngfù le 那个 nàgè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã nhắc lại câu hỏi đó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重复

Chủ ngữ(A和B/内容/意思/选题)+重复

lặp lại; trùng; trùng lặp cái gì đó

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 内容 nèiróng 重复 chóngfù le

    - Nội dung này bị trùng lặp.

  • - 小王 xiǎowáng de 答案 dáàn 重复 chóngfù

    - Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.

重复+的+Danh từ(话/内容/动作/错误)

cái gì trùng lặp

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu 重复 chóngfù de 内容 nèiróng

    - Bài viết này có nội dung bị trùng.

  • - 我们 wǒmen 避免 bìmiǎn 重复 chóngfù de 错误 cuòwù

    - Chúng tôi tránh những sai lầm lặp lại.

重复+ Tân ngữ(话/观点/选题)

lặp lại; nhắc lại điều gì

Ví dụ:
  • - qǐng 不要 búyào 重复 chóngfù 那句话 nàjùhuà

    - Xin đừng nhắc lại câu nói đó.

  • - 为什么 wèishíme 重复 chóngfù 的话 dehuà

    - Tại sao bạn nhại lại lời của tôi?

重复+Động từ(使用/出现/播出/犯错)

lặp lại hành động gì đó

Ví dụ:
  • - 电视节目 diànshìjiémù 重复 chóngfù 播出 bōchū

    - Chương trình TV được phát lại.

  • - 总是 zǒngshì 重复 chóngfù 犯错 fàncuò

    - Cô ấy luôn lặp lại sai lầm.

重复+一下/ Số 次/遍

số lượng lặp lại

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 重复 chóngfù 五次 wǔcì

    - Động tác này lặp lại năm lần.

  • - 每天 měitiān 重复 chóngfù 三遍 sānbiàn 训练 xùnliàn

    - Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.

So sánh, Phân biệt 重复 với từ khác

重复 vs 反复

Giải thích:

- "" là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "" chỉ có cách sử dụng của động từ.
- "" còn là danh từ, có lúc còn có ý nghĩa tình huống xảy ra hoặc xuất hiện trùng lặp.
"" không có ý nghĩa này.
- "" có thể dùng trong câu cầu khiến, "" không thể dùng trong câu cầu khiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重复

  • - 初试 chūshì wèi 更长 gèngzhǎng gèng 复杂 fùzá huò gèng 重要 zhòngyào de 考试 kǎoshì ér 进行 jìnxíng de 预备性 yùbèixìng 学术 xuéshù 测试 cèshì huò 考试 kǎoshì

    - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

  • - 电视节目 diànshìjiémù 重复 chóngfù 播出 bōchū

    - Chương trình TV được phát lại.

  • - 我们 wǒmen 避免 bìmiǎn 重复 chóngfù de 错误 cuòwù

    - Chúng tôi tránh những sai lầm lặp lại.

  • - DNA 检测 jiǎncè 发现 fāxiàn le 可变 kěbiàn 串联 chuànlián 重复 chóngfù 基因 jīyīn

    - Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.

  • - 这句 zhèjù huà 重复 chóngfù le 三遍 sānbiàn

    - Câu này đã được lặp lại ba lần.

  • - 每天 měitiān 重复 chóngfù 三遍 sānbiàn 训练 xùnliàn

    - Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.

  • - qǐng 不要 búyào 重复 chóngfù 那句话 nàjùhuà

    - Xin đừng nhắc lại câu nói đó.

  • - 机械 jīxiè 重复 chóngfù 同样 tóngyàng 步骤 bùzhòu

    - Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.

  • - 老师 lǎoshī 反复 fǎnfù 强调 qiángdiào 重点 zhòngdiǎn

    - Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.

  • - 砂型 shāxíng 可以 kěyǐ 重复使用 chóngfùshǐyòng

    - Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.

  • - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • - 总是 zǒngshì 重复 chóngfù 犯错 fàncuò

    - Cô ấy luôn lặp lại sai lầm.

  • - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • - qǐng 不要 búyào 重复 chóngfù 这个 zhègè 错误 cuòwù

    - Xin đừng lặp lại lỗi này.

  • - 小王 xiǎowáng de 答案 dáàn 重复 chóngfù

    - Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.

  • - 循环 xúnhuán 周而复始 zhōuérfùshǐ 结束 jiéshù zài 起点 qǐdiǎn huò 持续 chíxù 重复 chóngfù 自身 zìshēn de 系列 xìliè huò 过程 guòchéng 循环 xúnhuán

    - là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu 重复 chóngfù de 内容 nèiróng

    - Bài viết này có nội dung bị trùng.

  • - 反复 fǎnfù 记号 jìhào 通常 tōngcháng yǒu 两个 liǎnggè 竖直 shùzhí de 附点 fùdiǎn 组成 zǔchéng de 记号 jìhào 指示 zhǐshì yīng 重复 chóngfù de 节段 jiéduàn

    - Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.

  • - 最后 zuìhòu 乐章 yuèzhāng de 高潮 gāocháo 慢慢 mànmàn 发展 fāzhǎn dào le 顶点 dǐngdiǎn 重复 chóngfù 主旋律 zhǔxuánlǜ ér 告终 gàozhōng

    - Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.

  • - 恢复 huīfù 丢失 diūshī de 数据 shùjù hěn 重要 zhòngyào

    - Khôi phục dữ liệu bị mất rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重复

Hình ảnh minh họa cho từ 重复

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao