Đọc nhanh: 重复 (trùng phúc). Ý nghĩa là: lặp lại; chồng chéo; trùng lặp; trùng, nhắc lại; lặp lại; bắt chước. Ví dụ : - 她的话重复了两次。 Lời của cô ấy đã lặp lại hai lần.. - 不要重复同样的错误。 Đừng lặp lại cùng một sai lầm.. - 请不要重复这个错误。 Xin đừng lặp lại lỗi này.
Ý nghĩa của 重复 khi là Động từ
✪ lặp lại; chồng chéo; trùng lặp; trùng
又一次出现(相同的东西)
- 她 的话 重复 了 两次
- Lời của cô ấy đã lặp lại hai lần.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 请 不要 重复 这个 错误
- Xin đừng lặp lại lỗi này.
- 这句 话 重复 了 三遍
- Câu này đã được lặp lại ba lần.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ nhắc lại; lặp lại; bắt chước
再一次说同样的话、做同样的事
- 他 总 重复 别人 的话
- Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.
- 他 重复 了 那个 问题
- Anh ấy đã nhắc lại câu hỏi đó.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重复
✪ Chủ ngữ(A和B/内容/意思/选题)+重复
lặp lại; trùng; trùng lặp cái gì đó
- 这个 内容 重复 了
- Nội dung này bị trùng lặp.
- 你 和 小王 的 答案 重复
- Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.
✪ 重复+的+Danh từ(话/内容/动作/错误)
cái gì trùng lặp
- 这 篇文章 有 重复 的 内容
- Bài viết này có nội dung bị trùng.
- 我们 避免 重复 的 错误
- Chúng tôi tránh những sai lầm lặp lại.
✪ 重复+ Tân ngữ(话/观点/选题)
lặp lại; nhắc lại điều gì
- 请 不要 重复 那句话
- Xin đừng nhắc lại câu nói đó.
- 你 为什么 重复 我 的话 ?
- Tại sao bạn nhại lại lời của tôi?
✪ 重复+Động từ(使用/出现/播出/犯错)
lặp lại hành động gì đó
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 她 总是 重复 犯错
- Cô ấy luôn lặp lại sai lầm.
✪ 重复+一下/ Số 次/遍
số lượng lặp lại
- 这个 动作 重复 五次
- Động tác này lặp lại năm lần.
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
So sánh, Phân biệt 重复 với từ khác
✪ 重复 vs 反复
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重复
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 我们 避免 重复 的 错误
- Chúng tôi tránh những sai lầm lặp lại.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 这句 话 重复 了 三遍
- Câu này đã được lặp lại ba lần.
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
- 请 不要 重复 那句话
- Xin đừng nhắc lại câu nói đó.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 砂型 可以 重复使用
- Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 她 总是 重复 犯错
- Cô ấy luôn lặp lại sai lầm.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 请 不要 重复 这个 错误
- Xin đừng lặp lại lỗi này.
- 你 和 小王 的 答案 重复
- Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 这 篇文章 有 重复 的 内容
- Bài viết này có nội dung bị trùng.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 恢复 丢失 的 数据 很 重要
- Khôi phục dữ liệu bị mất rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
重›