Đọc nhanh: 反复提醒 (phản phục đề tỉnh). Ý nghĩa là: lắp.
Ý nghĩa của 反复提醒 khi là Động từ
✪ lắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复提醒
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 铃声 提醒 我 上课 了
- Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 我们 要 避免 反复
- Chúng ta cần tránh sự lặp lại.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 反复推敲
- cân nhắc đắn đo
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 老师 提醒 我们 要 认真 复习
- Thầy nhắc nhở chúng tôi ôn tập nghiêm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反复提醒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反复提醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
复›
提›
醒›