Đọc nhanh: 复分解反应 (phục phân giải phản ứng). Ý nghĩa là: metathesis (hóa học).
Ý nghĩa của 复分解反应 khi là Danh từ
✪ metathesis (hóa học)
metathesis (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复分解反应
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 她 反应 得 十分 机智
- Cô ấy phản ứng một cách khéo léo.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复分解反应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复分解反应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
反›
复›
应›
解›