Đọc nhanh: 反复号 (phản phục hiệu). Ý nghĩa là: dấu hoàn.
Ý nghĩa của 反复号 khi là Danh từ
✪ dấu hoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复号
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 我们 要 避免 反复
- Chúng ta cần tránh sự lặp lại.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 反复推敲
- cân nhắc đắn đo
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 他 的 态度 有 反复
- Thái độ của anh ấy có thay đổi.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 病情 出现 反复
- Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.
- 他 的 病情 有 反复
- Bệnh tình của anh ấy có tái phát.
- 他 的 病情 总是 反复
- Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反复号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反复号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
号›
复›