反复号 fǎnfù hào

Từ hán việt: 【phản phục hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反复号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản phục hiệu). Ý nghĩa là: dấu hoàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反复号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反复号 khi là Danh từ

dấu hoàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复号

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 天气 tiānqì 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Thời tiết thay đổi thất thường.

  • - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • - 我们 wǒmen yào 避免 bìmiǎn 反复 fǎnfù

    - Chúng ta cần tránh sự lặp lại.

  • - 反复 fǎnfù 折腾 zhēténg 自己 zìjǐ de 头发 tóufà

    - Anh ấy dày vò mái tóc của mình.

  • - 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - thay đổi thất thường

  • - 反复推敲 fǎnfùtuīqiāo

    - cân nhắc đắn đo

  • - 反复 fǎnfù 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.

  • - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 才能 cáinéng 领会 lǐnghuì 这首 zhèshǒu shī de 意蕴 yìyùn

    - suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.

  • - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • - de 态度 tàidù yǒu 反复 fǎnfù

    - Thái độ của anh ấy có thay đổi.

  • - 化学 huàxué 符号 fúhào hěn 复杂 fùzá

    - Ký hiệu hóa học rất phức tạp.

  • - 科学家 kēxuéjiā 反复 fǎnfù 实验 shíyàn xīn de 理论 lǐlùn

    - Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.

  • - 病情 bìngqíng 出现 chūxiàn 反复 fǎnfù

    - Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.

  • - de 病情 bìngqíng yǒu 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy có tái phát.

  • - de 病情 bìngqíng 总是 zǒngshì 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.

  • - 对于 duìyú 已经 yǐjīng 过去 guòqù le de shì bìng 不想 bùxiǎng 反复 fǎnfù 盘究 pánjiū

    - Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó

  • - 反复 fǎnfù 记号 jìhào 通常 tōngcháng yǒu 两个 liǎnggè 竖直 shùzhí de 附点 fùdiǎn 组成 zǔchéng de 记号 jìhào 指示 zhǐshì yīng 重复 chóngfù de 节段 jiéduàn

    - Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反复号

Hình ảnh minh họa cho từ 反复号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反复号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao