Đọc nhanh: 厌食 (yếm thực). Ý nghĩa là: chán ăn; biếng ăn. Ví dụ : - 瘦身固然有益健康,一旦矫枉过正,弄到厌食就糟糕了。 Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.. - 暑天容易厌食。 Mùa hè rất dễ bị biếng ăn.. - 厌食是一种常见的饮食紊乱症。 Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.
Ý nghĩa của 厌食 khi là Động từ
✪ chán ăn; biếng ăn
缺乏食欲
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 暑天 容易 厌食
- Mùa hè rất dễ bị biếng ăn.
- 厌食 是 一种 常见 的 饮食 紊乱 症
- Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌食
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 暑天 容易 厌食
- Mùa hè rất dễ bị biếng ăn.
- 你 讨厌 垃圾 食品
- Bạn ghét đồ ăn vặt.
- 怎么样 治疗 厌食症
- Làm thế nào để điều trị chứng chán ăn?
- 厌食 是 一种 常见 的 饮食 紊乱 症
- Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 我 讨厌 食物 里 有 碜
- Tôi ghét trong thức ăn có sạn.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厌食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厌食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›
食›