牛逼 niú bī

Từ hán việt: 【ngưu bức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛逼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu bức). Ý nghĩa là: giỏi; tài giỏi; ngầu; tuyệt vời; lợi hại; đỉnh; trâu bò. Ví dụ : - ! Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim này thật xuất sắc!. - 。 Dự án này được hoàn thành rất tuyệt vời.. - ! Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛逼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛逼 khi là Tính từ

giỏi; tài giỏi; ngầu; tuyệt vời; lợi hại; đỉnh; trâu bò

又写作牛B、NB、牛掰、牛X、流弊、牛批,生活习语,形容对方行为上或者认识上的一种状态,指出语者的赞赏。代表很厉害、很彪悍的意思。

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 特效 tèxiào 太牛 tàiniú le

    - Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim này thật xuất sắc!

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 完成 wánchéng 非常 fēicháng niú

    - Dự án này được hoàn thành rất tuyệt vời.

  • - chàng 歌唱 gēchàng zhēn niú

    - Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!

  • - 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā de 发现 fāxiàn 太牛 tàiniú le

    - Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牛逼

Động từ/Bổ ngữ + 得 + 牛逼

làm việc gì đó rất giỏi

Ví dụ:
  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 做菜 zuòcài zuò niú

    - Anh ấy nấu ăn rất giỏi.

Chủ ngữ + 是 + 牛逼 + 的

Dùng để mô tả một sự kiện hoặc tình huống cụ thể, hay một đồ vật nào đó xuất sắc/ giỏi/ tuyệt vời

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài shì niú de

    - Trận đấu này thật tuyệt vời.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī shì niú de

    - Chiếc điện thoại này rất tuyệt vời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛逼

  • - 妈妈 māma gěi 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - 路径 lùjìng xiá

    - lối đi hẹp

  • - de 邻居 línjū xìng niú

    - Hàng xóm của tôi họ Ngưu.

  • - chàng 歌唱 gēchàng zhēn niú

    - Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!

  • - 做菜 zuòcài zuò niú

    - Anh ấy nấu ăn rất giỏi.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī shì niú de

    - Chiếc điện thoại này rất tuyệt vời.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài shì niú de

    - Trận đấu này thật tuyệt vời.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 完成 wánchéng 非常 fēicháng niú

    - Dự án này được hoàn thành rất tuyệt vời.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 特效 tèxiào 太牛 tàiniú le

    - Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim này thật xuất sắc!

  • - 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā de 发现 fāxiàn 太牛 tàiniú le

    - Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.

  • - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

  • - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛逼

Hình ảnh minh họa cho từ 牛逼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛逼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRW (卜一口田)
    • Bảng mã:U+903C
    • Tần suất sử dụng:Cao