Đọc nhanh: 多厉害 (đa lệ hại). Ý nghĩa là: gớm chưa.
Ý nghĩa của 多厉害 khi là Từ điển
✪ gớm chưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多厉害
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 抽烟 过多害 健康
- Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
- 她 画画 很 厉害
- Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.
- 天热得 很 厉害
- Trời nóng kinh hồn.
- 她 孕得 很 厉害
- Cô ấy bị nghén rất nặng.
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 这人 可真 厉害
- Người này thật lợi hại.
- 我 疼 得 很 厉害
- Tôi đau rất kinh khủng.
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 孩子 学习 很 厉害
- Đứa trẻ học rất giỏi.
- 窗框 旷得 厉害
- Khung cửa sổ quá rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多厉害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多厉害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
多›
害›