多厉害 duō lìhài

Từ hán việt: 【đa lệ hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多厉害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa lệ hại). Ý nghĩa là: gớm chưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多厉害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 多厉害 khi là Từ điển

gớm chưa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多厉害

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • - de 腰酸 yāosuān 厉害 lìhai

    - Lưng của tôi mỏi kinh khủng.

  • - 抽烟 chōuyān 过多害 guòduōhài 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - de tóu 疾得 jídé hěn 厉害 lìhai

    - Đầu của cô ấy đau dữ dội.

  • - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • - 浑身 húnshēn 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Toàn thân đau nhức dữ dội.

  • - 画画 huàhuà hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.

  • - 天热得 tiānrèdé hěn 厉害 lìhai

    - Trời nóng kinh hồn.

  • - 孕得 yùndé hěn 厉害 lìhai

    - Cô ấy bị nghén rất nặng.

  • - 胳膊 gēbó 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Cánh tay đau vô cùng.

  • - 这人 zhèrén 可真 kězhēn 厉害 lìhai

    - Người này thật lợi hại.

  • - téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau rất kinh khủng.

  • - qióng 厉害 lìhai 无人敌 wúréndí

    - Quá là lợi hại, không ai địch nổi.

  • - 孩子 háizi 学习 xuéxí hěn 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ học rất giỏi.

  • - 窗框 chuāngkuàng 旷得 kuàngdé 厉害 lìhai

    - Khung cửa sổ quá rộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多厉害

Hình ảnh minh họa cho từ 多厉害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多厉害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao