Đọc nhanh: 厉害地 (lệ hại địa). Ý nghĩa là: nà.
Ý nghĩa của 厉害地 khi là Tính từ
✪ nà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉害地
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 她 害羞 地 笑了笑
- Cô ấy cười ngượng ngùng.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
- 她 画画 很 厉害
- Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.
- 天热得 很 厉害
- Trời nóng kinh hồn.
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 这人 可真 厉害
- Người này thật lợi hại.
- 我 疼 得 很 厉害
- Tôi đau rất kinh khủng.
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 孩子 学习 很 厉害
- Đứa trẻ học rất giỏi.
- 窗框 旷得 厉害
- Khung cửa sổ quá rộng.
- 我 妈妈 很 厉害
- Mẹ tôi rất lợi hại
- 房子 在 地震 中 忽悠 得 很 厉害
- Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厉害地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厉害地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
地›
害›