很厉害 hěn lìhài

Từ hán việt: 【ngận lệ hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "很厉害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngận lệ hại). Ý nghĩa là: quá đỉnh, quá giỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 很厉害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 很厉害 khi là Từ điển

quá đỉnh, quá giỏi

难以对付

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很厉害

  • - de tóu 疾得 jídé hěn 厉害 lìhai

    - Đầu của cô ấy đau dữ dội.

  • - 画画 huàhuà hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.

  • - 天热得 tiānrèdé hěn 厉害 lìhai

    - Trời nóng kinh hồn.

  • - 孕得 yùndé hěn 厉害 lìhai

    - Cô ấy bị nghén rất nặng.

  • - téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau rất kinh khủng.

  • - 孩子 háizi 学习 xuéxí hěn 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ học rất giỏi.

  • - 妈妈 māma hěn 厉害 lìhai

    - Mẹ tôi rất lợi hại

  • - 那支 nàzhī 球队 qiúduì hěn 厉害 lìhai

    - Đội bóng đá đó rất giỏi.

  • - hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đánh rất lợi hại.

  • - 辩论 biànlùn de hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.

  • - de 老子 lǎozi hěn 厉害 lìhai

    - Cha của anh ấy rất giỏi.

  • - 挑食 tiāoshí 挑得 tiāodé hěn 厉害 lìhai

    - Cô ấy rất kén ăn.

  • - 葡国 púguó 足球 zúqiú hěn 厉害 lìhai

    - Bóng đá Bồ Đào Nha rất lợi hại.

  • - 咳嗽 késòu hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy ho rất dữ dội.

  • - wèi téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau dạ dày rất nặng.

  • - 肚子 dǔzi zhàng hěn 厉害 lìhai

    - Bụng trướng lên rất dữ dội.

  • - 我们 wǒmen de 师父 shīfù hěn 厉害 lìhai

    - Sư phụ của chúng tôi rất giỏi.

  • - bié 低估 dīgū hěn 厉害 lìhai

    - Đừng đánh giá thấp anh ấy, anh ấy rất giỏi.

  • - de 腹部 fùbù 疼得 téngdé hěn 厉害 lìhai

    - Bụng anh ấy đau dữ dội.

  • - de bèi tuó hěn 厉害 lìhai

    - Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 很厉害

Hình ảnh minh họa cho từ 很厉害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很厉害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao