Đọc nhanh: 很厉害 (ngận lệ hại). Ý nghĩa là: quá đỉnh, quá giỏi.
Ý nghĩa của 很厉害 khi là Từ điển
✪ quá đỉnh, quá giỏi
难以对付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很厉害
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 她 画画 很 厉害
- Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.
- 天热得 很 厉害
- Trời nóng kinh hồn.
- 她 孕得 很 厉害
- Cô ấy bị nghén rất nặng.
- 我 疼 得 很 厉害
- Tôi đau rất kinh khủng.
- 孩子 学习 很 厉害
- Đứa trẻ học rất giỏi.
- 我 妈妈 很 厉害
- Mẹ tôi rất lợi hại
- 那支 球队 很 厉害
- Đội bóng đá đó rất giỏi.
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
- 他 辩论 的 很 厉害
- Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.
- 他 的 老子 很 厉害
- Cha của anh ấy rất giỏi.
- 她 挑食 挑得 很 厉害
- Cô ấy rất kén ăn.
- 葡国 足球 很 厉害
- Bóng đá Bồ Đào Nha rất lợi hại.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 我 胃 疼 得 很 厉害
- Tôi đau dạ dày rất nặng.
- 肚子 胀 得 很 厉害
- Bụng trướng lên rất dữ dội.
- 我们 的 师父 很 厉害
- Sư phụ của chúng tôi rất giỏi.
- 别 低估 他 , 他 很 厉害
- Đừng đánh giá thấp anh ấy, anh ấy rất giỏi.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 她 的 背 驼 得 很 厉害
- Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 很厉害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很厉害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
害›
很›