勤奋刻苦 qínfèn kèkǔ

Từ hán việt: 【cần phấn khắc khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤奋刻苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần phấn khắc khổ). Ý nghĩa là: chăm chỉ, siêng năng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤奋刻苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤奋刻苦 khi là Thành ngữ

chăm chỉ

assiduous

siêng năng

diligent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤奋刻苦

  • - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

  • - 这份 zhèfèn qín hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nhiệm vụ này rất vất vả.

  • - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán

    - chịu khó nghiên cứu

  • - 他学得 tāxuédé hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy học hành rất chăm chỉ.

  • - 仇姓 qiúxìng 同学 tóngxué 聪明 cōngming 勤奋 qínfèn

    - Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.

  • - 这位 zhèwèi hěn 勤奋 qínfèn

    - Học sinh này rất chăm chỉ.

  • - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán 立志 lìzhì 攻关 gōngguān

    - chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • - 生活 shēnghuó 刻苦 kèkǔ 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.

  • - 耐心 nàixīn 结合 jiéhé 勤奋 qínfèn shì 成功 chénggōng suǒ 必需 bìxū de

    - Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.

  • - 成功 chénggōng 永远 yǒngyuǎn 属于 shǔyú 勤奋 qínfèn de rén

    - Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.

  • - hěn 聪明 cōngming yòu hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bạn rất thông minh, lại còn rất chăm chỉ.

  • - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming qiě hěn 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.

  • - 不但 bùdàn 聪明 cōngming hái hěn 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.

  • - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming 抑且 yìqiě 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.

  • - 成功 chénggōng 来自 láizì 勤奋 qínfèn

    - Thành công đến từ sự cần cù.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng 学习 xuéxí 刻苦 kèkǔ

    - Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.

  • - yào 勤奋 qínfèn 二则 èrzé 用心 yòngxīn

    - Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.

  • - 天赋 tiānfù 勤奋 qínfèn 美貌 měimào de 组合 zǔhé 使 shǐ chéng le 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.

  • - 房中 fángzhōng de 蜜蜂 mìfēng hěn 勤奋 qínfèn

    - Những con ong trong tổ rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤奋刻苦

Hình ảnh minh họa cho từ 勤奋刻苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤奋刻苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao