Đọc nhanh: 勤工俭学 (cần công kiệm học). Ý nghĩa là: làm việc ngoài giờ (để kiếm thêm tiền để học, sinh hoạt), vừa học vừa làm (thường thấy ở Trung Quốc). Ví dụ : - 杰克打算勤工俭学读完大学。 Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
Ý nghĩa của 勤工俭学 khi là Thành ngữ
✪ làm việc ngoài giờ (để kiếm thêm tiền để học, sinh hoạt)
利用学习以外的时间参加劳动,把劳动所得作为学习、生活费用,是第一次世界大战期间和以后一段时期中国在法国留学的一些青年所采取的一种求学方式
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
✪ vừa học vừa làm (thường thấy ở Trung Quốc)
中国某些学较采取的办学的一种方式,学生在学习期间从事一定的劳动,学校以学生劳动的收入作为办学资金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤工俭学
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
- 利用 工作 间隙 学习
- tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.
- 勤勤恳恳 地 工作
- cần cù chăm chỉ làm việc.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 工作 和 学习 , 他 样样 都 走 在 头里
- làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤工俭学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤工俭学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
勤›
学›
工›