Đọc nhanh: 勤俭 (cần kiệm). Ý nghĩa là: cần cù tiết kiệm; cần kiệm. Ví dụ : - 勤俭建国。 cần cù xây dựng tổ quốc.. - 勤俭过日子。 sống tiết kiệm.
Ý nghĩa của 勤俭 khi là Tính từ
✪ cần cù tiết kiệm; cần kiệm
勤劳而节俭
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 勤俭 过日子
- sống tiết kiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 要勤 喝水
- Cần phải thường xuyên uống nước.
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 外勤 记者
- ký giả chạy công việc bên ngoài.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 勤 王之师
- binh lính cứu giúp triều đình.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 勤俭 人家
- gia đình cần kiệm.
- 勤俭 过日子
- sống tiết kiệm.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤俭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤俭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
勤›