勤俭 qínjiǎn

Từ hán việt: 【cần kiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤俭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần kiệm). Ý nghĩa là: cần cù tiết kiệm; cần kiệm. Ví dụ : - 。 cần cù xây dựng tổ quốc.. - 。 sống tiết kiệm.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤俭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤俭 khi là Tính từ

cần cù tiết kiệm; cần kiệm

勤劳而节俭

Ví dụ:
  • - 勤俭建国 qínjiǎnjiànguó

    - cần cù xây dựng tổ quốc.

  • - 勤俭 qínjiǎn 过日子 guòrìzi

    - sống tiết kiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭

  • - 发兵 fābīng 勤王 qínwáng

    - xuất binh cứu giúp triều đình.

  • - yīn bìng 缺勤 quēqín

    - nghỉ làm vì bị bệnh.

  • - 四体不勤 sìtǐbùqín 五谷不分 wǔgǔbùfēn

    - tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.

  • - 服装 fúzhuāng 俭朴 jiǎnpǔ

    - áo quần giản dị.

  • - 要勤 yàoqín 喝水 hēshuǐ

    - Cần phải thường xuyên uống nước.

  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • - 外勤 wàiqín 记者 jìzhě

    - ký giả chạy công việc bên ngoài.

  • - 克勤克俭 kèqínkèjiǎn shì 我国 wǒguó 人民 rénmín de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.

  • - 亚当斯 yàdāngsī 警探 jǐngtàn hái zài chū 外勤 wàiqín

    - Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.

  • - 勤俭持家 qínjiǎnchíjiā

    - cần cù chăm lo chuyện gia đình.

  • - qín 王之师 wángzhīshī

    - binh lính cứu giúp triều đình.

  • - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

  • - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 俭朴 jiǎnpǔ 勤快 qínkuài shì 中华民族 zhōnghuámínzú de 本色 běnsè

    - Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa

  • - 勤俭建国 qínjiǎnjiànguó

    - cần cù xây dựng tổ quốc.

  • - 勤俭 qínjiǎn 人家 rénjiā

    - gia đình cần kiệm.

  • - 勤俭 qínjiǎn 过日子 guòrìzi

    - sống tiết kiệm.

  • - shì 勤俭 qínjiǎn 朴素 pǔsù 可不是 kěbúshì 贫气 pínqì de rén

    - Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.

  • - 杰克 jiékè 打算 dǎsuàn 勤工俭学 qíngōngjiǎnxué 读完 dúwán 大学 dàxué

    - Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.

  • - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤俭

Hình ảnh minh họa cho từ 勤俭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤俭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiệm
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMM (人人一一)
    • Bảng mã:U+4FED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao