勇士 yǒngshì

Từ hán việt: 【dũng sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勇士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng sĩ). Ý nghĩa là: dũng sĩ. Ví dụ : - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?. - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勇士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勇士 khi là Danh từ

dũng sĩ

有力气有胆量的人

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇士

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 伍员 wǔyuán nǎi 忠勇 zhōngyǒng 之士 zhīshì

    - Ngũ Viên là người trung dũng.

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • - 这位 zhèwèi 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 不过 bùguò

    - Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.

  • - 我军 wǒjūn 战士 zhànshì 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi 战斗 zhàndòu

    - Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.

  • - 战士 zhànshì men zài 战斗 zhàndòu zhōng 英勇 yīngyǒng 牺牲 xīshēng

    - Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.

  • - 勇士 yǒngshì 不忘丧 bùwàngsàng 其元 qíyuán

    - Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.

  • - 英勇 yīngyǒng de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ anh dũng

  • - 忠勇 zhōngyǒng de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.

  • - 勇猛果敢 yǒngměngguǒgǎn de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ quả cảm

  • - 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 扣动 kòudòng 枪机 qiāngjī

    - Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.

  • - 战士 zhànshì men 勇敢 yǒnggǎn 出征 chūzhēng

    - Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.

  • - 战士 zhànshì 英勇 yīngyǒng 突破 tūpò 包围 bāowéi

    - Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.

  • - 战士 zhànshì men 个个 gègè hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Các chiến sĩ đều rất dũng cảm.

  • - 战士 zhànshì men 勇破 yǒngpò 敌军 díjūn 堡垒 bǎolěi

    - Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.

  • - 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 御寇 yùkòu shǒu 边疆 biānjiāng

    - Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.

  • - 那个 nàgè 战士 zhànshì 自告奋勇 zìgàofènyǒng 站岗 zhàngǎng

    - Người lính đó tự nguyện đứng gác.

  • - 这幅 zhèfú huà 刻画 kèhuà 古代 gǔdài 战士 zhànshì de 英勇 yīngyǒng

    - Bức tranh này khắc họa sự dũng cảm của các chiến binh cổ đại.

  • - 烈士 lièshì 英勇 yīngyǒng de 形象 xíngxiàng 涌现 yǒngxiàn zài de 脑海 nǎohǎi

    - hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勇士

Hình ảnh minh họa cho từ 勇士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勇士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao