Đọc nhanh: 文科学士 (văn khoa học sĩ). Ý nghĩa là: Cử nhân Nghệ thuật B. A..
Ý nghĩa của 文科学士 khi là Danh từ
✪ Cử nhân Nghệ thuật B. A.
Bachelor of Arts B.A.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文科学士
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 科学 会堂
- lễ đường khoa học
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 她 拥有 文学 学士学位
- Cô ấy có bằng cử nhân văn học.
- 文人学士
- văn nhân học sĩ
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 灌输 文化 科学知识
- Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.
- 我 很 喜欢 学 文科
- Tôi rất thích học văn học.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 我们 学校 的 文科 专业 很强
- Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.
- 那位 科学家 写 了 很多 论文
- Nhà khoa học đó đã viết nhiều bài luận văn.
- 科学 人士 正在 进行 研究
- Các nhà khoa học đang thực hiện nghiên cứu.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文科学士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文科学士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
学›
文›
科›