文科学士 wénkē xuéshì

Từ hán việt: 【văn khoa học sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文科学士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn khoa học sĩ). Ý nghĩa là: Cử nhân Nghệ thuật B. A..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文科学士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文科学士 khi là Danh từ

Cử nhân Nghệ thuật B. A.

Bachelor of Arts B.A.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文科学士

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 科学 kēxué 会堂 huìtáng

    - lễ đường khoa học

  • - 我们 wǒmen dōu huì 科学 kēxué 训练 xùnliàn

    - Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.

  • - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué de 奠基人 diànjīrén

    - Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.

  • - 文化 wénhuà 人类学 rénlèixué shì 人类学 rénlèixué de 一个 yígè 分支 fēnzhī 学科 xuékē

    - Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học

  • - 拥有 yōngyǒu 文学 wénxué 学士学位 xuéshìxuéwèi

    - Cô ấy có bằng cử nhân văn học.

  • - 文人学士 wénrénxuéshì

    - văn nhân học sĩ

  • - 人文科学 rénwénkēxué

    - khoa học nhân văn; khoa học xã hội.

  • - 灌输 guànshū 文化 wénhuà 科学知识 kēxuézhīshi

    - Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan xué 文科 wénkē

    - Tôi rất thích học văn học.

  • - 文科学生 wénkēxuésheng 通常 tōngcháng 需要 xūyào xiě 很多 hěnduō 论文 lùnwén

    - Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - yòng 文艺 wényì 笔调 bǐdiào xiě le 许多 xǔduō 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập

  • - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 文科 wénkē 专业 zhuānyè 很强 hěnqiáng

    - Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.

  • - 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā xiě le 很多 hěnduō 论文 lùnwén

    - Nhà khoa học đó đã viết nhiều bài luận văn.

  • - 科学 kēxué 人士 rénshì 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Các nhà khoa học đang thực hiện nghiên cứu.

  • - 普遍提高 pǔbiàntígāo 人民 rénmín de 科学 kēxué 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng

    - nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文科学士

Hình ảnh minh họa cho từ 文科学士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文科学士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao