好汉 hǎohàn

Từ hán việt: 【hảo hán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好汉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo hán). Ý nghĩa là: hảo hán; nam tử; anh hùng; người đàn ông dũng cảm, người hào hiệp; đàn ông. Ví dụ : - anh hùng hảo hán. - 。 đàn ông, dám làm dám chịu.

Từ vựng: Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好汉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好汉 khi là Danh từ

hảo hán; nam tử; anh hùng; người đàn ông dũng cảm, người hào hiệp; đàn ông

勇敢坚强或有胆识有作为的男子

Ví dụ:
  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好汉

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 绿林好汉 lùlínhǎohàn

    - lục lâm hảo hán.

  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 泰英学 tàiyīngxué 汉语 hànyǔ 学得 xuédé hěn hǎo

    - Thái Anh học tiếng Hán rất tốt

  • - 汉堡 hànbǎo hěn 好吃 hǎochī

    - Hamburger rất ngon.

  • - zhè zhǐ 汉堡包 hànpùbāo 不但 bùdàn 气味 qìwèi 好闻 hǎowén 而且 érqiě 味道 wèidao 好吃 hǎochī

    - Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.

  • - 学好 xuéhǎo 汉语 hànyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.

  • - yào 汉语 hànyǔ 学好 xuéhǎo

    - Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.

  • - 汉语 hànyǔ shuō zéi hǎo

    - anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - de 汉语 hànyǔ 不怎么 bùzěnme hǎo

    - Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 我们 wǒmen néng 继续 jìxù yòng 汉语 hànyǔ ma

    - Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?

  • - de 汉子 hànzi 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - de 汉语 hànyǔ 没有 méiyǒu 那么 nàme hǎo

    - Tiếng Trung của tôi không tốt bằng cậu ấy.

  • - de 汉语 hànyǔ 没有 méiyǒu 那么 nàme hǎo

    - Tiếng Hán của tôi không tốt như bạn.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 时间 shíjiān hěn duǎn shuō hái 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.

  • - 汉族人 hànzúrén 相信 xiāngxìn 这种 zhèzhǒng 特殊 tèshū de 鸡蛋 jīdàn duì 他们 tāmen de 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好汉

Hình ảnh minh họa cho từ 好汉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好汉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao