Đọc nhanh: 好汉 (hảo hán). Ý nghĩa là: hảo hán; nam tử; anh hùng; người đàn ông dũng cảm, người hào hiệp; đàn ông. Ví dụ : - 英雄好汉 anh hùng hảo hán. - 好汉做事好汉当。 đàn ông, dám làm dám chịu.
Ý nghĩa của 好汉 khi là Danh từ
✪ hảo hán; nam tử; anh hùng; người đàn ông dũng cảm, người hào hiệp; đàn ông
勇敢坚强或有胆识有作为的男子
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好汉
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 泰英学 汉语 学得 很 好
- Thái Anh học tiếng Hán rất tốt
- 汉堡 很 好吃
- Hamburger rất ngon.
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 你 要 把 汉语 学好
- Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 我 的 汉语 不怎么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 她 的 汉子 做饭 很 好吃
- Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 我 的 汉语 没有 他 那么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt bằng cậu ấy.
- 我 的 汉语 没有 你 那么 好
- Tiếng Hán của tôi không tốt như bạn.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 汉族人 相信 这种 特殊 的 鸡蛋 对 他们 的 健康 有 好处
- Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好汉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好汉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
汉›