Đọc nhanh: 刺耳 (thứ nhĩ). Ý nghĩa là: chói tai; chối tai; thô; the thé; ngứa tai; ngầy tai; đinh tai. Ví dụ : - 电话铃声刺耳地响起。 Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai. - 小强怒目圆睁,眉毛竖起,头发根根立起,嘴里喷出刺耳的声音. Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Ý nghĩa của 刺耳 khi là Tính từ
✪ chói tai; chối tai; thô; the thé; ngứa tai; ngầy tai; đinh tai
声音尖锐或杂乱,言语尖酸刻薄,使人听着不舒服
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺耳
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 耳轮
- vành tai
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 她 叫声 尖 很 刺耳
- Tiếng kêu của cô ấy the thé rất chói tai.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
耳›