• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Lập 立 (+4 nét)
  • Pinyin: Shù
  • Âm hán việt: Thụ
  • Nét bút:丨丨フ丶丶一丶ノ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:LEYT (中水卜廿)
  • Bảng mã:U+7AD6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 竖

  • Cách viết khác

    𠐊 𥪛

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 竖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thụ). Bộ Lập (+4 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nét dọc. Từ ghép với : Dựng cái gậy lên, Dựng cột cờ, Viết dọc, Đứa bé chăn trâu, Quan hầu trong Chi tiết hơn...

Thụ

Từ điển phổ thông

  • 1. dựng đứng, chiều dọc
  • 2. nét dọc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dựng lên

- Dựng cái gậy lên

- Dựng cột cờ

* ② Dọc

- Viết dọc

* ③ Nét sổ

- Chữ thập (trong chữ Hán) là một nét ngang một nét sổ

* ④ (văn) Đứa nhỏ, thằng nhỏ, thằng bé

- Đứa bé chăn trâu

* ⑤ (văn) Chức quan nhỏ trong cung

- Quan hầu trong

- Quan hầu được vua yêu

* ⑥ (văn) Hèn mọn

- Kẻ học trò hèn mọn.